Từ: văn châm biếm có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 3 kết quả cho từ văn châm biếm:
Dịch văn châm biếm sang tiếng Trung hiện đại:
小品文; 讽刺性的文章 《泛指带有讽刺性质的文学作品。》Nghĩa chữ nôm của chữ: văn
văn | 文: | văn chương |
văn | 炆: | |
văn | 紋: | văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân) |
văn | 纹: | văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân) |
văn | 聞: | kiến vãn, văn nhân; văn (hít, ngửi) |
văn | 蚊: | văn (con muỗi), văn hương (hương trừ muỗi) |
văn | 闻: | kiến vãn, văn nhân, uế văn; văn (hít, ngửi) |
văn | 雯: | văn (mây có vân) |
Nghĩa chữ nôm của chữ: châm
châm | : | châm chọc; châm lửa |
châm | 𠛌: | châm chọc |
châm | 斟: | châm trước |
châm | 椹: | |
châm | 砧: | |
châm | 箴: | châm ngôn |
châm | 針: | châm chích, châm cứu, châm kim |
châm | 针: | châm chích, châm cứu, châm kim |
châm | 鍼: | châm chích, châm cứu, châm kim |
châm | 䥠: | châm ngôn |
Nghĩa chữ nôm của chữ: biếm
biếm | 窆: | cáo biếm |
biếm | 貶: | châm biếm |
biếm | 贬: | châm biếm |
Gới ý 15 câu đối có chữ văn:
Bĩ thượng võng văn hô tiểu tử,Tuyết trung không tưởng kiến tiên sinh
Chẳng còn nghe thầy hô tiểu tử,Tưởng hoài trong tuyết thấy tiên sinh
Đàn chỉ bất văn hoa vũlạc,Chuyển đầu do kiến nguyệt đàm thanh
Đàn ngọt chẳng nghe mưa hoa rụng,Ngoảnh đầu còn thấy nguyệt ao trong
Thanh đăng dạ vũ tư văn tảo,Lam điền xuân sắc thượng la y
Mưa tối đèn xanh tươi cảnh vật,Xuân sắc lam điền đẹp áo hoa
Thiền phòng lãnh tĩnh tam canh nguyệt,Văn thất hư minh ngưu dạ đăng
Thiền phòng lạnh vắng tam canh nguyệt,Văn thất quang không ngưu dạ đăng
Nghi quốc nghi gia tân phụ nữ,Năng văn năng vũ hảo nam nhi
Thuận nước, thuận nhà, phụ nữ mới,Hay văn, hay vũ, nam nhi tài
Thử lão cánh tiêu điều hạnh hữu cao văn thùy vũ trụ,Bình sinh hoài đại chí quảng tài đào lý tại nhân gian
Già cả thấy quạnh hiu, may có sách hay trùm vũ trụ,Một đời ôm chí lớn, rộng gieo đạo lý ở nhân gian
Liểu liểu song thân vô phục kiến,Ai ai lưỡng tự ná kham văn
Vắng lặng song thân không còn thấy,Thảm thương hai chữ luống kham nghe

Tìm hình ảnh cho: văn châm biếm Tìm thêm nội dung cho: văn châm biếm