tam hô
Ba lần reo hò chúc tụng. Chỉ sự chúc tụng vị thánh quân. Do điển vua
Vũ Đế
武帝 nhà Hán lên núi, nghe trong núi vang lên ba lần hô
vạn tuế
萬歲.
Nghĩa chữ nôm của chữ: 三
tam | 三: | tam(số 3),tam giác |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 呼
ho | 呼: | ho he |
hò | 呼: | hát hò; hò hét, hò reo |
hô | 呼: | hô hấp; hô hào, hô hoán |
hú | 呼: | hú hí |
hố | 呼: | hô hố |

Tìm hình ảnh cho: 三呼 Tìm thêm nội dung cho: 三呼