Chữ 帝 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 帝, chiết tự chữ ĐÊ, ĐÍ, ĐÓ, ĐẤY, ĐẾ, ĐỂ

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 帝:

帝 đế

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 帝

Chiết tự chữ đê, đí, đó, đấy, đế, để bao gồm chữ 亠 丷 冖 巾 tạo thành và có 1 cách chiết tự như sau:

帝 cấu thành từ 4 chữ: 亠, 丷, 冖, 巾
  • đầu
  • bát
  • mịch
  • cân, khân, khăn
  • đế [đế]

    U+5E1D, tổng 9 nét, bộ Cân 巾
    tượng hình, độ thông khá cao, nghĩa chữ hán


    Pinyin: di4;
    Việt bính: dai3
    1. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế 2. [大帝] đại đế 3. [帝國] đế quốc 4. [后帝] hậu đế 5. [五帝] ngũ đế 6. [上帝] thượng đế 7. [先帝] tiên đế;

    đế

    Nghĩa Trung Việt của từ 帝

    (Danh) Bậc chúa tể trong vũ trụ.
    ◎Như: thượng đế
    trời.
    ◇Thư Kinh : Đế nãi chấn nộ, bất tí Hồng phạm cửu trù , (Hồng phạm ).

    (Danh)
    Thiên thần làm chủ một phương.
    ◇Trang Tử : Nam hải chi đế vi Thúc, bắc hải chi đế vi Hốt, trung ương chi đế vi Hồn Độn , , (Ứng đế vương ).

    (Danh)
    Thời Tam Đại gọi vua đã chết là đế .
    ◇Lễ Kí : Thiên vương đăng giả, thố chi miếu, lập chi chủ, viết đế , , , (Khúc lễ hạ ) Thiên vương quy tiên (chết), dựng miếu cho vua, lập vua làm chủ (miếu), gọi là đế.

    (Danh)
    Vua, quân chủ, hoàng đế.
    § Thời thái cổ, đế chỉ lĩnh tụ của nhiều bộ tộc liên minh với nhau.
    ◇Mạnh Tử : (Thuấn) tự canh giá đào ngư dĩ chí ư đế, vô phi thủ ư nhân giả (), (Công Tôn Sửu thượng ) (Thuấn) từ khi cày cấy, làm đồ gốm, đánh cá cho đến khi làm vua, lúc nào ngài cũng lấy (gương thiện đức) ở người .

    (Danh)
    Thiên tử.
    § Ngày xưa gọi bậc thống trị tối cao của quốc gia là đế .
    ◇Sử Kí : Tần cố vương quốc, Thủy Hoàng quân thiên hạ, cố xưng đế , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Nguyên trước Tần là một vương quốc, Thủy Hoàng làm vua cả thiên hạ nên gọi là đế (tức thiên tử).

    (Động)
    Làm vua, xưng làm vua.
    ◇Hậu Hán Thư : Bệ hạ thừa đại loạn chi cực, thụ mệnh nhi đế, hưng minh tổ tông , , (Phục Trạm truyện ).

    đấy, như "tại đấy (ở đàng kia); xem đấy thì biết (nhìn lại việc đã nói)" (vhn)
    đế, như "hoàng đế, đế vương; đế chế" (btcn)
    đê, như "đê điều; đê mê" (gdhn)
    để, như "để trên bàn; để quên; để bụng; để tang; để ý" (gdhn)
    đí, như "là đí gì (cái gì? tiếng dùng ở Bắc Bộ xưa)" (gdhn)
    đó, như "ở đó; đó đây" (gdhn)

    Nghĩa của 帝 trong tiếng Trung hiện đại:

    [dì]Bộ: 巾 - Cân
    Số nét: 9
    Hán Việt: ĐẾ
    1. đế; trời。宗教徒或神话中称宇宙的创造者和主宰者。
    上帝
    thượng đế; ông trời
    天帝
    trời; ông trời
    玉皇大帝
    ngọc hoàng đại đế
    2. hoàng đế; vua; vua chúa; đế。君主;皇帝。
    称帝
    xưng đế
    三皇五帝
    tam hoàng ngũ đế
    3. chủ nghĩa đế quốc; đế quốc。帝国主义的简称。
    反帝斗争
    đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc.
    Từ ghép:
    帝都 ; 帝俄 ; 帝国 ; 帝国主义 ; 帝号 ; 帝君 ; 帝王 ; 帝乡 ; 帝业 ; 帝制 ; 帝子

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 帝

    đê:đê điều; đê mê
    đí:là đí gì (cái gì? tiếng dùng ở Bắc Bộ xưa)
    đó:ở đó; đó đây
    đấy:tại đấy (ở đàng kia); xem đấy thì biết (nhìn lại việc đã nói)
    đế:hoàng đế, đế vương; đế chế
    để:để trên bàn; để quên; để bụng; để tang; để ý

    Gới ý 15 câu đối có chữ 帝:

    Bích chiểu kỳ hà khai tịnh đế,Tú vi loan phượng kết đồng tâm

    Ao biếc súng sen chung rễ nở,Màn thêu loan phượng kết đồng tâm

    帝 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 帝 Tìm thêm nội dung cho: 帝

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay