Chữ 帝 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 帝, chiết tự chữ ĐÊ, ĐÍ, ĐÓ, ĐẤY, ĐẾ, ĐỂ
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 帝:
帝
Pinyin: di4;
Việt bính: dai3
1. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế 2. [大帝] đại đế 3. [帝國] đế quốc 4. [后帝] hậu đế 5. [五帝] ngũ đế 6. [上帝] thượng đế 7. [先帝] tiên đế;
帝 đế
Nghĩa Trung Việt của từ 帝
(Danh) Bậc chúa tể trong vũ trụ.◎Như: thượng đế 上帝 trời.
◇Thư Kinh 書經: Đế nãi chấn nộ, bất tí Hồng phạm cửu trù 帝乃震怒, 不畀洪範九疇 (Hồng phạm 洪範).
(Danh) Thiên thần làm chủ một phương.
◇Trang Tử 莊子: Nam hải chi đế vi Thúc, bắc hải chi đế vi Hốt, trung ương chi đế vi Hồn Độn 南海之帝為儵, 北海之帝為忽, 中央之帝為渾沌 (Ứng đế vương 應帝王).
(Danh) Thời Tam Đại gọi vua đã chết là đế 帝.
◇Lễ Kí 禮記: Thiên vương đăng giả, thố chi miếu, lập chi chủ, viết đế 天王登假, 措之廟, 立之主, 曰帝 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Thiên vương quy tiên (chết), dựng miếu cho vua, lập vua làm chủ (miếu), gọi là đế.
(Danh) Vua, quân chủ, hoàng đế.
§ Thời thái cổ, đế 帝 chỉ lĩnh tụ của nhiều bộ tộc liên minh với nhau.
◇Mạnh Tử 孟子: (Thuấn) tự canh giá đào ngư dĩ chí ư đế, vô phi thủ ư nhân giả (舜)自耕稼陶漁以至於帝, 無非取於人者 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) (Thuấn) từ khi cày cấy, làm đồ gốm, đánh cá cho đến khi làm vua, lúc nào ngài cũng lấy (gương thiện đức) ở người .
(Danh) Thiên tử.
§ Ngày xưa gọi bậc thống trị tối cao của quốc gia là đế 帝.
◇Sử Kí 史記: Tần cố vương quốc, Thủy Hoàng quân thiên hạ, cố xưng đế 秦故王國, 始皇君天下, 故稱帝 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Nguyên trước Tần là một vương quốc, Thủy Hoàng làm vua cả thiên hạ nên gọi là đế (tức thiên tử).
(Động) Làm vua, xưng làm vua.
◇Hậu Hán Thư 後漢書: Bệ hạ thừa đại loạn chi cực, thụ mệnh nhi đế, hưng minh tổ tông 陛下承大亂之極, 受命而帝, 興明祖宗 (Phục Trạm truyện 伏湛傳).
đấy, như "tại đấy (ở đàng kia); xem đấy thì biết (nhìn lại việc đã nói)" (vhn)
đế, như "hoàng đế, đế vương; đế chế" (btcn)
đê, như "đê điều; đê mê" (gdhn)
để, như "để trên bàn; để quên; để bụng; để tang; để ý" (gdhn)
đí, như "là đí gì (cái gì? tiếng dùng ở Bắc Bộ xưa)" (gdhn)
đó, như "ở đó; đó đây" (gdhn)
Nghĩa của 帝 trong tiếng Trung hiện đại:
[dì]Bộ: 巾 - Cân
Số nét: 9
Hán Việt: ĐẾ
1. đế; trời。宗教徒或神话中称宇宙的创造者和主宰者。
上帝
thượng đế; ông trời
天帝
trời; ông trời
玉皇大帝
ngọc hoàng đại đế
2. hoàng đế; vua; vua chúa; đế。君主;皇帝。
称帝
xưng đế
三皇五帝
tam hoàng ngũ đế
3. chủ nghĩa đế quốc; đế quốc。帝国主义的简称。
反帝斗争
đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc.
Từ ghép:
帝都 ; 帝俄 ; 帝国 ; 帝国主义 ; 帝号 ; 帝君 ; 帝王 ; 帝乡 ; 帝业 ; 帝制 ; 帝子
Số nét: 9
Hán Việt: ĐẾ
1. đế; trời。宗教徒或神话中称宇宙的创造者和主宰者。
上帝
thượng đế; ông trời
天帝
trời; ông trời
玉皇大帝
ngọc hoàng đại đế
2. hoàng đế; vua; vua chúa; đế。君主;皇帝。
称帝
xưng đế
三皇五帝
tam hoàng ngũ đế
3. chủ nghĩa đế quốc; đế quốc。帝国主义的简称。
反帝斗争
đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc.
Từ ghép:
帝都 ; 帝俄 ; 帝国 ; 帝国主义 ; 帝号 ; 帝君 ; 帝王 ; 帝乡 ; 帝业 ; 帝制 ; 帝子
Nghĩa chữ nôm của chữ: 帝
đê | 帝: | đê điều; đê mê |
đí | 帝: | là đí gì (cái gì? tiếng dùng ở Bắc Bộ xưa) |
đó | 帝: | ở đó; đó đây |
đấy | 帝: | tại đấy (ở đàng kia); xem đấy thì biết (nhìn lại việc đã nói) |
đế | 帝: | hoàng đế, đế vương; đế chế |
để | 帝: | để trên bàn; để quên; để bụng; để tang; để ý |
Gới ý 15 câu đối có chữ 帝:

Tìm hình ảnh cho: 帝 Tìm thêm nội dung cho: 帝