Chữ 怍 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 怍, chiết tự chữ SỢ, TẠC

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 怍:

怍 tạc

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 怍

Chiết tự chữ sợ, tạc bao gồm chữ 心 乍 hoặc 忄 乍 tạo thành và có 2 cách chiết tự như sau:

1. 怍 cấu thành từ 2 chữ: 心, 乍
  • tim, tâm, tấm
  • cha, chạ, sã, sạ, tác
  • 2. 怍 cấu thành từ 2 chữ: 忄, 乍
  • tâm
  • cha, chạ, sã, sạ, tác
  • tạc [tạc]

    U+600D, tổng 8 nét, bộ Tâm 心 [忄]
    tượng hình, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán


    Pinyin: zuo4;
    Việt bính: zok6;

    tạc

    Nghĩa Trung Việt của từ 怍

    (Động) Hổ thẹn, xấu hổ.
    ◇Mạnh Tử
    : Ngưỡng bất quý ư thiên, phủ bất tạc ư nhân , (Tận tâm thượng ) Ngẩng lên không thẹn với trời, cúi xuống không hổ với người.

    (Động)
    Biến sắc mặt.
    ◎Như: nhan sắc vô tạc vẻ mặt không đổi.

    tạc, như "ghi tạc" (vhn)
    sợ, như "sợ sệt" (btcn)

    Nghĩa của 怍 trong tiếng Trung hiện đại:

    [zuò]Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
    Số nét: 9
    Hán Việt: TỘ
    thẹn thùng; xấu hổ; ngượng ngùng。惭愧。
    惭怍
    thẹn thùng
    愧怍
    thẹn

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 怍

    sợ:sợ sệt
    tạc:ghi tạc
    怍 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 怍 Tìm thêm nội dung cho: 怍

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay