Chữ 抓 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 抓, chiết tự chữ CO, TRAO, TRẢO
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 抓:
抓 trảo, trao
Đây là các chữ cấu thành từ này: 抓
抓
Pinyin: zhua1, zhao1;
Việt bính: aau1 zaa1 zaau2;
抓 trảo, trao
Nghĩa Trung Việt của từ 抓
(Động) Gãi.◎Như: trảo dưỡng 抓癢 gãi ngứa, trảo đầu 抓頭 gãi đầu.
(Động) Quắp lấy, quơ lấy, bám.
◎Như: lão ưng trảo tiểu kê 老鷹抓小雞 diều hâu quắp lấy gà con.
(Động) Bắt, tóm.
◎Như: trảo tặc 抓賊 bắt giặc, trảo tiểu thâu 抓小偷 tóm tên ăn trộm.
(Động) Nắm.
◎Như: trảo trụ cơ hội 抓住機會 nắm lấy cơ hội, trảo trụ yếu điểm 抓住要點 nắm giữ trọng điểm.Một âm là trao.
(Danh) Trao tử nhi 抓子兒 trò chơi ném hột trái cây hay những hòn sỏi trên mặt nền, ai vạch được nhiều hình thì thắng.
◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tử Quyên đẳng chánh tại na lí trảo tử nhi, doanh qua tử nhi ni 紫絹等正在那裡抓子兒, 贏瓜子兒呢 (Đệ lục thập tứ hồi) Bọn Tử Quyên đang chơi đánh chắt ở đó, ai thắng thì được hạt dưa.
co, như "co chân, co cẳng; co ro; co vòi; quanh co" (vhn)
trảo, như "trảo (nắm lấy; bắt giữ)" (gdhn)
Nghĩa của 抓 trong tiếng Trung hiện đại:
[zhuā]Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 8
Hán Việt: TRẢO
1. cầm; nắm。手指聚拢,使物体固定在手中。
一把抓住。
nắm ngay lấy
他抓起帽子就往外走。
anh ấy cầm nón lên rồi đi ra ngoài.
2. cào; gãi。人用指甲或带齿的东西或动物用爪在物体上划过。
抓痒痒
gãi ngứa
他手上被猫抓破一块皮。
tay anh ấy bị mèo cào sướt một miếng da.
3. bắt; túm。捉拿;捕捉。
抓土匪
bắt thổ phỉ
老鹰抓走了一只小鸡儿。
diều hâu đã bắt mất một con gà con.
4. nắm vững; nắm chắc。加强领导,特别着重(某方面)。
抓重点
nắm vững trọng điểm
他分工抓农业。
anh ấy phân công quản lý nông nghiệp.
5. giành làm。抢着做。
三抓两抓就把工作抓完了。
tay năm tay mười thế là xong công việc.
6. thu hút; cuốn hút (người ta chú ý)。吸引(人注意)。
这个演员一出场就抓住了观众。
diễn viên này xuất hiện là cuốn hút khán giả.
Từ ghép:
抓辫子 ; 抓膘 ; 抓兵 ; 抓彩 ; 抓差 ; 抓茬儿 ; 抓点 ; 抓丁 ; 抓赌 ; 抓耳挠腮 ; 抓夫 ; 抓哏 ; 抓工夫 ; 抓获 ; 抓髻 ; 抓紧 ; 抓阄儿 ; 抓鬏 ; 抓举 ; 抓空儿 ; 抓拿骗吃 ; 抓挠 ; 抓牛鼻子 ; 抓拍 ; 抓破脸 ; 抓手 ; 抓瞎 ; 抓小辫子 ; 抓心挠肝 ; 抓药 ; 抓周 ; 抓壮丁 ; 抓总儿
Số nét: 8
Hán Việt: TRẢO
1. cầm; nắm。手指聚拢,使物体固定在手中。
一把抓住。
nắm ngay lấy
他抓起帽子就往外走。
anh ấy cầm nón lên rồi đi ra ngoài.
2. cào; gãi。人用指甲或带齿的东西或动物用爪在物体上划过。
抓痒痒
gãi ngứa
他手上被猫抓破一块皮。
tay anh ấy bị mèo cào sướt một miếng da.
3. bắt; túm。捉拿;捕捉。
抓土匪
bắt thổ phỉ
老鹰抓走了一只小鸡儿。
diều hâu đã bắt mất một con gà con.
4. nắm vững; nắm chắc。加强领导,特别着重(某方面)。
抓重点
nắm vững trọng điểm
他分工抓农业。
anh ấy phân công quản lý nông nghiệp.
5. giành làm。抢着做。
三抓两抓就把工作抓完了。
tay năm tay mười thế là xong công việc.
6. thu hút; cuốn hút (người ta chú ý)。吸引(人注意)。
这个演员一出场就抓住了观众。
diễn viên này xuất hiện là cuốn hút khán giả.
Từ ghép:
抓辫子 ; 抓膘 ; 抓兵 ; 抓彩 ; 抓差 ; 抓茬儿 ; 抓点 ; 抓丁 ; 抓赌 ; 抓耳挠腮 ; 抓夫 ; 抓哏 ; 抓工夫 ; 抓获 ; 抓髻 ; 抓紧 ; 抓阄儿 ; 抓鬏 ; 抓举 ; 抓空儿 ; 抓拿骗吃 ; 抓挠 ; 抓牛鼻子 ; 抓拍 ; 抓破脸 ; 抓手 ; 抓瞎 ; 抓小辫子 ; 抓心挠肝 ; 抓药 ; 抓周 ; 抓壮丁 ; 抓总儿
Nghĩa chữ nôm của chữ: 抓
co | 抓: | co chân, co cẳng; co ro; co vòi; quanh co |
trảo | 抓: | trảo (nắm lấy; bắt giữ) |

Tìm hình ảnh cho: 抓 Tìm thêm nội dung cho: 抓