Nghĩa của 加速度 trong tiếng Trung hiện đại:
[jiāsùdù] tăng tốc độ; gia tốc。速度的变化与发生这种变化所用的时间的比,即单位时间内速度的变化。例如物体从空中自由下落时加速度为980厘米/秒2。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 加
chơ | 加: | chỏng chơ, chơ vơ |
gia | 加: | gia ân; gia bội (tăng) |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 速
nhanh | 速: | nhanh nhẹn, chạy nhanh |
rốc | 速: | kéo rốc đi |
tốc | 速: | đi tức tốc; tốc kí |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 度
dác | 度: | dáo dác, dớn dác |
dạc | 度: | dạc dài; dõng dạc; vóc dạc |
giạc | 度: | |
đo | 度: | đắn đo; so đo; sâu đo |
đác | 度: | lác đác |
đù | 度: | đù cha mày (tiếng chửi tục); lù đù |
đạc | 度: | bàn đạc; đo đạc |
đọ | 度: | đọ sức; so đọ |
đồ | 度: | đồ (ước lượng) |
độ | 度: | chừng độ; quá độ; vô độ |
đợ | 度: | ở đợ; bán vợ đợ con |
đụ | 度: | |
đủ | 度: | đầy đủ; no đủ; tháng đủ |

Tìm hình ảnh cho: 加速度 Tìm thêm nội dung cho: 加速度