Từ: 佛樹 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 佛樹:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

phật thụ
Cây bồ đề.
§ Tương truyền Thích Ca Mâu Ni ở dưới cây bồ đề đạt được chánh giác, nên gọi
bồ đề thụ
樹 là
Phật thụ
樹.

Nghĩa chữ nôm của chữ: 佛

phất:phất phơ
phật:đức phật, phật giáo

Nghĩa chữ nôm của chữ: 樹

thụ:cổ thụ
佛樹 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 佛樹 Tìm thêm nội dung cho: 佛樹

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay