Chữ 佛 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 佛, chiết tự chữ BẬT, BỘT, PHẤT, PHẬT

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 佛:

佛 phật, phất, bột, bật

Đây là các chữ cấu thành từ này:

Chiết tự chữ 佛

Chiết tự chữ bật, bột, phất, phật bao gồm chữ 人 弗 hoặc 亻 弗 tạo thành và có 2 cách chiết tự như sau:

1. 佛 cấu thành từ 2 chữ: 人, 弗
  • nhân, nhơn
  • phất
  • 2. 佛 cấu thành từ 2 chữ: 亻, 弗
  • nhân
  • phất
  • phật, phất, bột, bật [phật, phất, bột, bật]

    U+4F5B, tổng 7 nét, bộ Nhân 人 [亻]
    tượng hình, độ thông khá cao, nghĩa chữ hán


    Pinyin: fo2, fu2;
    Việt bính: bat6 fat1 fat6
    1. [阿彌陀佛] a di đà phật 2. [抱佛脚] bão phật cước 3. [急時抱佛腳] cấp thì bão phật cước 4. [仿佛] phảng phất 5. [佛誕日] phật đản nhật 6. [佛佗] phật đà 7. [佛堂] phật đường 8. [佛境] phật cảnh 9. [佛家] phật gia 10. [佛戒] phật giới 11. [佛教] phật giáo 12. [佛海] phật hải 13. [佛口蛇心] phật khẩu xà tâm 14. [佛經] phật kinh 15. [佛老] phật lão 16. [佛門] phật môn 17. [佛日] phật nhật 18. [佛法] phật pháp 19. [佛法僧] phật pháp tăng 20. [佛果] phật quả 21. [佛國] phật quốc 22. [佛剎] phật sát 23. [佛祖] phật tổ 24. [佛子] phật tử 25. [佛心] phật tâm 26. [佛心宗] phật tâm tông 27. [佛土] phật thổ, phật độ 28. [佛樹] phật thụ 29. [佛手] phật thủ 30. [送佛送到西天] tống phật tống đáo tây thiên;

    phật, phất, bột, bật

    Nghĩa Trung Việt của từ 佛

    (Danh) Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là Phật đà , bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ. Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo Thích Ca Mâu Ni Phật .

    (Danh)
    Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn.
    ◇Lâu Thược : Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da? , (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích ) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?

    (Danh)
    Tỉ dụ người từ bi.

    (Danh)
    Phật học, Phật giáo.

    (Danh)
    Tượng Phật.

    (Danh)
    Kinh Phật.
    ◇Lâu Thược : Thối dĩ quán châu tụng Phật 退 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích ) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.

    (Danh)
    Phật lang dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.Một âm là phất.
    § Thông phất .Một âm là bột.
    § Thông bột .Một âm là bật.
    § Thông bật .

    phật, như "đức phật, phật giáo" (vhn)
    phất, như "phất phơ" (gdhn)

    Nghĩa của 佛 trong tiếng Trung hiện đại:

    [fó]Bộ: 人 (亻) - Nhân
    Số nét: 7
    Hán Việt: PHẬT
    1. Phật; bụt。佛陀的简称。
    2. Phật (tín đồ Phật giáo gọi những người đã tu hành trọn vẹn)。佛教徒称修行圆满的人。
    立地成佛
    lập tức thành Phật.
    3. Phật giáo; đạo Phật。佛教。
    佛寺
    chùa Phật
    佛家
    nhà Phật
    佛老
    Phật giáo và Đạo giáo (Phật và Lão Tử)
    4. tượng Phật。佛像。
    铜佛
    tượng Phật bằng đồng
    大殿上塑着三尊佛。
    trên đại điện có ba tượng Phật.
    5. kinh Phật; kinh。佛号或佛经。
    念佛
    đọc kinh
    诵佛
    tụng kinh
    Ghi chú: 另见fú
    Từ ghép:
    佛得角 ; 佛典 ; 佛法 ; 佛光 ; 佛号 ; 佛教 ; 佛经 ; 佛龛 ; 佛口蛇心 ; 佛老 ; 佛罗里达 ; 佛门 ; 佛蒙特 ; 佛事 ; 佛手 ; 佛寺 ; 佛头着粪 ; 佛陀 ; 佛像 ; 佛学 ; 佛牙 ; 佛爷 ; 佛珠 ; 佛祖
    [fú]
    Bộ: 亻(Nhân)
    Hán Việt: PHẤT
    làm trái ý; làm phật ý (người khác)。同"拂"3.。
    Ghi chú: 另见fó
    Từ ghép:
    佛戾

    Nghĩa chữ nôm của chữ: 佛

    phất:phất phơ
    phật:đức phật, phật giáo

    Gới ý 16 câu đối có chữ 佛:

    Cửu thập xuân quang đường tiền hoạt Phật,Tam thiên giáp tý sơn thượng linh xuân

    Chín chục mùa xuân, trong nhà Phật sống,Ba ngàn giáp tý, trên núi xuân thiêng

    佛 tiếng Trung là gì?

    Tìm hình ảnh cho: 佛 Tìm thêm nội dung cho: 佛

    ×
    Sản phẩm
    📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
    ✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
    Xem ngay