Từ: 公開 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 公開:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

công khai
Không giấu kín. ★Tương phản:
bí mật
密,
ẩn tế
蔽,
ẩn man
瞞,
ẩn bí
.Mở rộng, cho mọi người được thấy. ☆Tương tự:
công nhiên
然.
◎Như:
công khai triển lãm
覽 triển lãm cho mọi người xem.Tỏ lộ, phơi ra, vạch ra. ★Tương phản:
bảo mật
密.

Nghĩa của 公开 trong tiếng Trung hiện đại:

[gōngkāi] 1. công khai。不加隐蔽;面对大家(跟"秘密"相对)。
公开活动
hoạt động công khai
2. đưa ra công khai。使秘密的成为公开的。
这件事暂时不能公开。
việc này tạm thời không nên đưa ra công khai.

Nghĩa chữ nôm của chữ: 公

công:công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công

Nghĩa chữ nôm của chữ: 開

khai:khai tâm; khai thông; triển khai
khui:khui chai rượu; khui ra
khơi:khơi sông (đào vét để thông dòng nước)
公開 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 公開 Tìm thêm nội dung cho: 公開

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay