Từ: phức tạp có ý nghĩa gì?
Tìm thấy 3 kết quả cho từ phức tạp:
phức tạp
Rắc rối, không đơn giản.
Nghĩa phức tạp trong tiếng Việt:
["- tt (H. tạp: nhiều thứ khác nhau) Không đơn giản; Rắc rối: Đó là một công việc cực kì to lớn, phức tạp, khó khăn (HCM); Đất nước trong một bối cảnh cực kì phức tạp (TrBĐằng)."]Dịch phức tạp sang tiếng Trung hiện đại:
错综 《纵横交叉。》rắm rối; phức tạp.错综复杂。
繁 《繁多; 复杂(跟"简"相对)。》
phức tạp
繁杂
繁冗; 繁杂; 烦杂; 烦冗 《(事情)多而杂乱。》
nội dung phức tạp
内容繁杂
纷繁 《多而复杂。》
复杂 《(事物的种类、头绪等)多而杂。》
màu sắc phức tạp.
颜色复杂
vấn đề phức tạp.
复杂的问题
间杂 《错杂。》
老大难 《 形容问题错综复杂, 难于解决。》
lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
这个班秩序乱, 成绩差, 是全校有名的老大难班级。
盘错 《(树根或树枝)盘绕交错, 也用来比喻事情错综复杂。》
穷忙 《事情繁杂, 非常忙碌。》
曲折 《复杂的、不顺当的情节。》
biến đổi phức tạp.
曲折变化。
书
丛脞 《细碎; 烦琐。》
Nghĩa chữ nôm của chữ: phức
phức | 𠸢: | thơm phức |
phức | 复: | thơm phức |
phức | 復: | thơm phức |
phức | 愎: | phiền phức |
phức | 愊: | phức (chí thành thực) |
phức | 複: | phức tạp |
phức | 馥: | thơm phức |
Nghĩa chữ nôm của chữ: tạp
tạp | 卅: | tạp (ba mươi) |
tạp | 卉: | tạp (ba mươi) |
tạp | 卡: | tạp (chặn lại) |
tạp | 咔: | tạp (phiên âm) |
tạp | 杂: | tạp chí, tạp phẩm |
tạp | 朵: | tạp phẩm |
tạp | 襍: | tạp phẩm |
tạp | 雜: | tạp chí, tạp phẩm |

Tìm hình ảnh cho: phức tạp Tìm thêm nội dung cho: phức tạp