Từ: 家用 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 家用:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

gia dụng
Mọi thứ chi tiêu trong nhà.
◇Quản Tử 子:
Thị bất thành tứ, gia dụng túc dã
肆, 也 (Quyền tu 修).Sử dụng trong gia đình.
◎Như:
gia dụng điện khí
器 các máy điện dùng ở nhà như: máy truyền hình, tủ lạnh, máy giặt, v.v.

Nghĩa của 家用 trong tiếng Trung hiện đại:

[jiāyòng] gia dụng; đồ dùng gia đình; chi phí trong nhà。家庭的生活费用。
贴补家用。
phụ cấp sinh hoạt gia đình.
供给家用。
cung cấp đồ dùng gia đình.

Nghĩa chữ nôm của chữ: 家

gia:gia đình; gia dụng
nhà:nhà cửa

Nghĩa chữ nôm của chữ: 用

dùng:dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà
dộng:dộng cửa (đạp mạnh)
dụng:sử dụng; trọng dụng; vô dụng
giùm:làm giùm
giùn: 
giùng:giùng mình; nước giùng
rùng:rùng rùng
rụng:rơi rụng
vùng:một vùng
đụng:chung đụng, đánh đụng; đụng chạm, đụng đầu, đụng độ
家用 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 家用 Tìm thêm nội dung cho: 家用

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay