gia dụng
Mọi thứ chi tiêu trong nhà.
◇Quản Tử 管子:
Thị bất thành tứ, gia dụng túc dã
市不成肆, 家用足也 (Quyền tu 權修).Sử dụng trong gia đình.
◎Như:
gia dụng điện khí
家用電器 các máy điện dùng ở nhà như: máy truyền hình, tủ lạnh, máy giặt, v.v.
Nghĩa của 家用 trong tiếng Trung hiện đại:
贴补家用。
phụ cấp sinh hoạt gia đình.
供给家用。
cung cấp đồ dùng gia đình.
Nghĩa chữ nôm của chữ: 家
gia | 家: | gia đình; gia dụng |
nhà | 家: | nhà cửa |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 用
dùng | 用: | dùng cơm (uống trà)đồ dùng; dùng trà |
dộng | 用: | dộng cửa (đạp mạnh) |
dụng | 用: | sử dụng; trọng dụng; vô dụng |
giùm | 用: | làm giùm |
giùn | 用: | |
giùng | 用: | giùng mình; nước giùng |
rùng | 用: | rùng rùng |
rụng | 用: | rơi rụng |
vùng | 用: | một vùng |
đụng | 用: | chung đụng, đánh đụng; đụng chạm, đụng đầu, đụng độ |

Tìm hình ảnh cho: 家用 Tìm thêm nội dung cho: 家用