“之(zhī) 所(suó) 以(yǐ) …… 是
(shì) 因(yīn) 为(wèi) ……”
“之所以……是因为……”, 因果关系,
正句表示结果,偏句表示原因。
Có nghĩa là “Sở dĩ ……, là vì…….” ,
quan hệ nhân quả, mệnh đề chính
biểu đạt kết quả, mệnh đề phụ biểu
đạt nguyên nhân.
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 22
******************
1. 之所以不跟你争论,是因为我不想刺激和伤害你。
Zhī suó yǐ bù gēn nǐ zhēng lùn shì yīn
wèi wǒ bù xiǎng cì jī hé shāng hài nǐ
Sở dĩ không tranh luận với bạn là vì
tôi không muốn kích động và tổn
thương bạn.
Từ mới:
争论 zhēng lùn
có nghĩa là tranh luận.
刺激 cì jī
có nghĩa là kích thích, kích động.
伤害shāng hài
có nghĩa là tổn thương, phương hại.
2. 明星之所以受人关注,是因为他们在荧幕上光鲜亮丽。
Míng xīng zhī suó yǐ shòu rén guān
zhù shì yīn wèi tā men zài yíng mù
shàng guāng xiān liang lì
Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi
người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ
trên màn ảnh.
Từ mới.
明星 míng xīng
có nghĩa là ngôi sao.
关注 guān zhù
có nghĩa là chú ý, quan tâm.
荧幕 yíng mù
có nghĩa là màn ảnh.
光鲜亮丽 guāng xiān liang lì
có nghĩa là rạng rỡ tươi đẹp.
3. 人之所以慷慨,是因为拥有的比付出的多。
Rén zhī suó yǐ kāng kǎi , shì yīn wèi
yōng yǒu de bǐ fù chū de duō 。
Người sở dĩ khảng khái là vì có được
nhiều hơn so với bỏ ra.
慷慨 kāng kǎi
có nghĩa là khảng khái.
拥有 yōng yǒu
có nghĩa là có được, nhận được.
付出 fù chū
có nghĩa là trả, bỏ ra.
多 duō
có nghĩa là nhiều.
4. 调控措施之所以不断升级,是因为人口问题仍未解决。
Tiáo kòng cuò shī zhī suó yǐ bú duàn
shēng jí shì yīn wèi rén kǒu wèn tí
réng wèi jiě jué
Biện pháp điều tiết và kiểm soát sở dĩ
không ngừng nâng cấp là vì vấn đề
dân số vẫn chưa giải quyết.
调控 tiáo kòng
có nghĩa là điều tiết và kiểm soát.
措施 cuò shī
có nghĩa là biện pháp.
升级shēng jí
có nghĩa là nâng cấp, lên cấp.
人口 rén kǒu
có nghĩa là nhân khẩu, dân số.
解决 jiě jué
có nghĩa là giải quyết.
*********************
chúc các bạn học vui vẻ trên THHN
26 Tháng mười, 2018
Bình luận gần đây