Đôi khi trong công việc bạn muốn tìm hiểu Gạch không nung tiếng Trung là gì? Vậy thì xem ngay bài viết này nhé.
Gạch tiếng Trung là: 砖头 Zhuāntóu.
Gạch đỏ tiếng Trung là: 红砖 Hóng zhuān.
Gạch men tiếng Trung là: 瓷砖 Cízhuān.
Nhà máy gạch tiếng Trung là: 制砖厂 Zhì zhuān chǎng.
Gạch không nung tiếng Trung là gì?
Gạch không nung tiếng Trung là: 免烧砖 Miǎn shāo zhuān.
利用粉煤灰、煤渣、煤矸石、尾矿渣、化工渣或者天然砂、海涂泥等(以上原料的一种或数种)作为主要原料,不经高温煅烧而制造的一种新型墙体材料称之为免烧砖。该产品符合中国“保护农田、节约能源、因地制宜、就地取材”的发展建材总方针,符合国务院曾转发“严格限制毁田烧砖积极推动墙体改革的意见”,符合国家财政部国家税务总局曾发布的财税字(1996)20号文件“关于继续对部分资源综合利用产品等实行增值税优惠政策的通知”,该产品是属于全免增值税的建材制品。
Gạch không nung là loại gạch xây, sau khi được tạo hình thì tự đóng rắn đạt các chỉ số về cơ học: Cường độ nén, uốn, độ hút nước… mà không cần qua nhiệt độ. Độ bền của viên gạch không nung được gia tăng nhờ lực ép hoặc rung hoặc cả ép lẫn rung lên viên gạch và thành phần kết dính của chúng.
Về bản chất của sự liên kết tạo hình, gạch không nung khác hẳn gạch đất nung. Quá trình sử dụng gạch không nung, do các phản ứng hoá đá của nó trong hỗn hợp tạo gạch sẽ tăng dần độ bền theo thời gian. Tất cả các tổng kết và thử nghiệm trên đã được cấp giấy chứng nhận: Độ bền, độ rắn viên gạch không nung tốt hơn gạch đất sét nung đỏ và đã được kiểm chứng ở tất cả các nước trên thế giới: Mỹ, Đức, Trung Quốc, Nhật Bản,…
Gạch không nung ở Việt Nam đôi khi còn được gọi là gạch block, gạch blốc, gạch bê tông, gạch block bê tông, gạch xi măng,… tuy nhiên với cách gọi này thì không phản ánh đầy đủ khái niệm về gạch không nung. Mặc dù gạch không nung được dùng phổ biến trên thế giới nhưng ở Việt Nam gạch không nung vẫn chiếm tỉ lệ thấp.
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:
Phản hồi gần đây