Từ vựng tiếng Trung về Ngoại giao

Từ vựng tiếng Trung về Ngoại giao là câu hỏi mà nhiều người học tiếng Trung từng hỏi, vì dịch ngoại giao cần chuẩn xác và tinh tế hơn những lĩnh vực khác, giao tiếp và dùng từ phải chuẩn mực, hôm nay Tiếng Hoa Hằng Ngày sẽ giới thiệu tới các bạn một số từ vựng tiếng trung về ngoại giao và cách đặt câu chuẩn mực nhé!

Từ vựng:

1. 和平共处 ( hé píng gòng chǔ ) chung sống hòa bình
2. 独立自主 ( dú lù zì zhǔ ) độc lập tự chủ
3. 和平外交政策 ( hé píng wài jiāo zhèng cè ) Chính sách ngoại giao hòa bình
4. 霸权主义 ( bà quán zhǔ yì ) chủ nghĩa bá quyền
5. 强权政治 ( qiáng quán zhèng zhì ) chính trị cường quyền
6. 为。。。努力 ( wèi … nǔ lì ) nỗ lực vì …
7. 国际新秩序 ( guó jì xīn zhì xù ) trật tự thế giới mới
8. 人类进步 ( rén lèi jìn bù ) tiến bộ của loài người
9. 和平进程 ( hé píng jìn chéng ) tiến trình hòa bình
10. 同。。。建立/发展/加强/推进/恢复。。。关系
10. tóng ….. jiàn lì / fā zhǎn/jiā qiáng/tuī jìn/huī fù …guān xì
10. cùng với ai đó thiết lập/phát triển/tăng cường/thúc đẩy/khôi phục…quan hệ…
11. 外交关系 ( wài jiāo guān xì ) quan hệ ngoại giao
12. 友好关系 ( yòu hǎo guān xì ) quan hệ hữu nghị
13. 友好合作关系 ( yòu hǎo hé zuò guān xì ) quan hệ hợp tác hữu nghị
14. 互利双赢 (Hùlì shuāngyíng): hợp tác cùng có lợi
15. 友好合作(Yǒuhǎo hézuò): hợp tác hữu nghị
16. 伙伴(Huǒbàn): đối tác
17. 源远流长(Yuányuǎnliúcháng): lâu dài, lâu đời
18. 共谋发展(Gòng móu fāzhǎn):cùng nhau phát triển
19. 关键时期(Guānjiàn shíqí): thời kỳ then chốt
20. 达成重要共识(Dáchéng zhòngyào gòngshì):đạt được nhận thức chung
21. 是两国人民共同的宝贵财富
21. Shì liǎng guó rénmín gòngtóng de bǎoguì cáifù
21. là tài sản quý báu chung của nhân dân hai nước
22. 谁同谁+ 创造。。。ai cùng ai sáng lập …
22. Shéi tóng shéi + chuàngzào…
23. 两党高层交往(Liǎng dǎng gāocéng jiāowǎng):tiếp xúc cấp cao giữa 2 đảng
24. 相亲相爱( Xiāngqīn xiāng’ài):tương thân tương ái
25. 互信互助的好同志(Hùxìn hùzhù de hǎo tóngzhì): đồng chí tốt tin tưởng lẫn nhau
26. 合作共赢的好伙伴(Hézuò gòng yíng de hǎo huǒbàn):đối tác tốt hợp tác cùng có lợi
27. 相亲相爱的好邻居(Xiāngqīn xiāng’ài de hǎo línjū):láng giềng tốt thương thân tương ái
28. 常来常往的好朋友(Cháng lái cháng wǎng de hǎo péngyǒu):bạn bè tốt thường xuyên qua lại lẫn nhau
29. 分别会见(Fēnbié huìjiàn):lần lượt hội kiến
30. 深化。。。(Shēnhuà…) trở nên sâu sắc, làm cho sâu sắc
31. 联合声明(Liánhé shēngmíng):tuyên bố chung
32. 治国理政(Zhìguó lǐ zhèng):quản lý nhà nước
33. 迈上新台阶(Mài shàng xīn táijiē):bước lên 1 tầm cao mới
34. 对。。。进行访问(Duì… Jìnxíng fǎngwèn):tiến hành chuyến thăm đến…

CÁCH ĐẶT CÂU:

谁同谁 + 。。。+ 进行/ 举行会谈
Ai cùng ai tiến hành tổ chức hội đàm
VD : 中国国务院李克强同越南总理阮晋勇举行会谈 Thủ tướng Quốc Vụ Viện Lý Khắc Cường cùng Thủ tướng chính phủ Nguyễn Tấn Dũng tổ chức hội đàm.

Xem thêm:  Cấu trúc 只(zhǐ) 要(yào)……就(jiù)…

就。。。 深入交换意见
đi sâu vào trao đổi vấn đề….
VD : 就深入发展越中全面战略合作伙伴关系深入交换意见 Đi sâu trao đổi ý kiến quan hệ đối tác chiến lược hợp tác toàn diện Việt – Trung.

连续 + khoảng thời gian … Liên tiếp trong …
VD : 中国已连续9 年成为越南最大贸易伙伴 Trung Quốc trở thành đối tác thương mại lớn nhất của Việt Nam trong 9 năm liên tiếp

推动 。。。 thúc đẩy
VD : 推动两国关系进入全面反展的新时期 Thúc đẩy quan hệ hai nước phát triển toàn diện trong thời kỳ mới

 

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: