1000 từ vựng tiếng Trung thông dụng

Bài viết về 1000 từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất dành cho các bạn đang học tiếng Trung cơ bản. Bài viết hôm nay sẽ gửi tới các bạn danh sách các từ vựng có mức độ sử dụng thường xuyên kèm theo nghĩa tiếng Việt, phiên âm, âm Hán Việt tham khảo từ từ điển Lạc Việt.

的 一 是 在 不 了 有 和 人 这
中 大 为 上 个 国 我 以 要 他
时 来 用 们 生 到 作 地 于 出
就 分 对 成 会 可 主 发 年 动
同 工 也 能 下 过 子 说 产 种
面 而 方 后 多 定 行 学 法 所
民 得 经 十 三 之 进 着 等 部
度 家 电 力 里 如 水 化 高 自
二 理 起 小 物 现 实 加 量 都
两 体 制 机 当 使 点 从 业 本

1. 的 ✚[·de] Hán Việt: ĐÍCH

\t1. (định ngữ và từ trung tâm có quan hệ tu sức); của (định ngữ và từ trung tâm có quan hệ lãnh thuộc); (định ngữ là danh từ chỉ người hoặc đại từ nhân xưng, từ trung tâm và động từ phía trước hợp lại biểu thị một động tác, nghĩa là người này giữ chức vụ này hay có thân phận này); (định ngữ là danh từ chỉ người hoặc đại từ nhân xưng, từ trung tâm và động từ phía trước hợp lại biểu thị một động tác, nghĩa là người được nói tới là người tiếp nhận hoạt động)

\t2. (thay thế cho người hoặc vật đã đề cập trước đó); (chỉ người hoặc vật nào đó); (biểu thị tình hình nào đó); (kết hợp với đại từ nhân xưng thay thế cho danh từ chủ ngữ ở phía trước để làm tân ngữ, biểu thị sự việc khác không liên quan đến người này hoặc việc này không liên quan đến người khác); (đứng giữa hai động từ, tính từ giống nhau, biểu thị ý nghĩa có cái như thế này, có cái như thế kia)

\t3. (đặt sau vị ngữ động từ, để nhấn mạnh người hoạt động hoặc nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương thức); (dùng cuối câu tường thuật biểu thị sắc thái khẳng định); (dùng sau từ hoặc từ tổ có nghĩa cùng loại để biểu thị ý nghĩa liệt kê)

\t4. nhân với; cộng với

\t6. được

✚ [dí] Hán Việt: ĐÍCH chân thực; thực tại; đích thực; quả thực; đúng là

✚ [dì] Hán Việt: ĐÍCH đích; hồng tâm; bia

2. 中 ✚[zhōng] Hán Việt: TRUNG

\t1. trung tâm; giữa; chính giữa

\t2. Trung Quốc

\t3. trong phạm vi; trong nội bộ; nội bộ

\t4. giữa; ở giữa

\t5. lớp giữa

\t6. ở giữa; đứng giữa

\t7. người ở giữa; người đứng giữa

\t8. phù hợp; thích hợp

\t9. thành; được; tốt

\t10. đang (đặt sau động từ biểu thị trạng thái đang tiếp diễn)

✚ [zhòng] Hán Việt: TRÚNG

\t1. trúng; đúng

\t2. bị; mắc; phải; trúng

3. 时 ✚[shí] Hán Việt: THỜi, THÌ

\t1. thời

\t2. thời giờ; thời gian

\t3. mùa; vụ

\t4. đương thời; hiện nay

\t5. đơn vị thời gian; giờ (đơn vị tính giờ thời xưa); giờ

\t6. thời cơ

\t7. thường; luôn

\t8. lúc; lúc thì

\t9. thì (ngữ pháp)

4. 就 ✚[jiù] Hán Việt: TỰU

\t1. dựa sát; gần; đến gần; sát

\t2. đến; vào; bắt đầu; nhậm (chức)

\t3. hoàn thành; xác định

\t4. nhân tiện; nhân; tiện; thuận tiện; tiện thể

\t5. nhắm

\t6. liền; ngay

\t7. đã

\t8. mà; rồi; là…ngay

\t9. thì

\t10. những; đã có

\t11. thì (dùng giữa hai thành phần tương đồng nhau, biểu thị sự nhún nhường)

\t12. vẫn; đã

\t13. vẻn vẹn; chỉ

\t14. thì; cứ

\t15. chính là

\t16. dù; cho dù (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ)

5. 同 ✚[tóng] Hán Việt: ĐỒNG

\t1. giống nhau; tương đồng; như nhau

\t2. giống như; giống với

\t3. cùng; cùng nhau

\t4. cùng với; cùng nhau

\t5. như; giống như

\t6. cho

\t7. và; với; cùng

\t8. họ Đồng

6. 面 ✚[miàn] Hán Việt: DIỆN

\t1. mặt; nét mặt

\t2. mặt hướng về

\t3. mặt (của đồ vật)

\t4. trước mặt; trực tiếp; gặp mặt; đối diện

\t5. bề mặt

\t6. mặt; diện

\t7. diện

\t8. phía; bên; hướng

\t9. cái; lá; lần, tấm; số lần gặp

\t10. bột

\t11. bột xay nhuyễn

\t12. sợi mì

\t13. chất bột; bở

7. 民 ✚[mín] Hán Việt: DÂN

\t1. nhân dân; người dân

\t2. người; dân

\t3. dân gian

\t4. dân chúng

8. 度 ✚[dù] Hán Việt: ĐỘ

\t1. đo; đo lường (độ dài)

\t2. độ (độ cứng, độ ẩm.)

\t3. độ; góc; độ; góc; kinh độ; vĩ độ; độ (lượng nhiệt, 1 độ bằng 1 Kw/h)

\t4. độ; trình độ; mức độ

\t5. hạn độ; độ; giới hạn; mức

\t6. điều lệ; chuẩn mực hành vi

\t7. độ (Triết học)

\t8. độ lượng; bao dung

\t9. độ (tư thế hoặc khí chất của con người)

\t10. trong; nội (trong khoảng thời gian và không gian nhất định)

\t11. cân nhắc; suy nghĩ; tính toán; để ý đến

\t12. lần; chuyến (lượng từ)

\t13. qua; trôi qua (chỉ thời gian)

\t14. độ (tăng ni đạo sĩ khuyên người ta đi tu)

✚ [duó] Hán Việt: ĐẠC suy đoán; dự đoán; ước đoán

9. 二 ✚[èr] Hán Việt: NHỊ

\t1. hai

\t2. khác nhau

10. 两 ✚[liǎng] Hán Việt: LƯỢNG, LƯỠNG

\t1. hai (chỉ số lượng, đứng trước’半,千,万,亿’và lượng từ)

\t2. hai phía; song phương

\t3. vài; một số

\t4. lạng (đơn vị đo trọng lượng)

11. 去 ✚[qù] Hán Việt: KHỨ

\t1. rời bỏ

\t2. mất đi; không còn

\t3. loại trừ; gạt bỏ

\t4. khoảng cách

\t5. năm ngoái; mùa trước (chỉ khoảng thời gian đã qua)

\t6. đi

\t7. hãy; cứ; phải (dùng trước một động từ khác, biểu thị sự cần làm)

\t8. đi (dùng sau kết cấu động tân, biểu thị đi làm một việc gì đó)

\t9. để; mà (dùng giữa kết cấu động từ (hoặc kết cấu giới từ) và động từ (hoặc kết cấu động từ), khi đó hành động thứ nhất là phương pháp, biện pháp , thái độ của hành động thứ hai, hành động thứ hai là mục đích của hành động thứ nhất)

\t10. rất; quá; lắm (dùng sau các hình dung tư ‘大,多,远’ biểu thi số lượng nhiều)

\t11. khứ thanh; thanh tư (trong bốn thanh của tiếng phổ thông Trung Quốc)

\t12. diễn; đóng vai

\t13. dùng sau động từ biểu thị động tác dời xa người nói

\t14. (dùng sau động từ, biểu thị sự tiếp tục của động tác)

12. 由 ✚[yóu] Hán Việt: DO

\t1. nguyên do; do

\t2. bởi; bởi vì; do

\t3. trải qua; qua

\t4. thuận theo; nghe theo; tuỳ theo

\t5. do

\t6. do; căn cứ vào; bởi; từ

\t7. từ; khởi điểm

\t8. họ Do

13. 那 ✚[Nā] Hán Việt: NA họ Na

✚ [nà] Hán Việt: NÁ

\t1. Đại từ chỉ thị, chỉ người, vật ở nơi tương đối xa; kia; ấy; nớ (có kèm lượng từ ở phía sau); đó; đây (khi dùng đơn độc)

\t2. thế; vậy

14. 样 ✚[yàng] Hán Việt: DẠNG

\t1. hình dáng; kiểu dáng; hình thức

\t2. mẫu

\t3. loại; kiểu

15. 心 ✚[xīn] Hán Việt: TÂM

\t1. trái tim; quả tim

\t2. tư tưởng; lòng; tâm tư

\t3. trung tâm; tâm (phần chính)

\t4. sao Tâm (một chòm sao trong Nhị thập bát tú)

16. 或 ✚[huò] Hán Việt: HOẶC

\t1. có thể; có lẽ; chắc là

\t2. hoặc; hay là; hoặc giả

\t3. người nào đó; có người

\t4. hơi; chút; một chút; một ít

17. 条 ✚[tiáo] Hán Việt: ĐIỀU

\t1. cành; nhánh (cây)

\t2. mảnh; sợi

\t3. đường; đường kẻ

\t4. điều

\t5. thứ tự; trật tự; ngăn nắp

\t6. sợi; cái; con (dùng cho đồ vật mảnh mà dài); bánh; cục; cây (dùng cho vật dài do một số lượng cố định hợp thành); mẩu

18. 无 ✚[mó] Hán Việt: VÔ, MÔ

\t1. không có

\t2. không

\t3. bất luận

✚ [wú] Hán Việt: VÔ

\t1. không có; không

\t2. không; chẳng

\t3. không kể; bất luận; bất cứ; bất kể

19. 已 ✚[yǐ] Hán Việt: DĨ

\t1. dừng lại; ngừng; dứt

\t2. đã

\t3. sau đó; một lát sau

\t4. quá; lắm

20. 果 ✚[guǒ] Hán Việt: QUẢ

\t1. quả; trái cây

\t2. kết quả; kết cục

\t3. họ Quả

\t4. quyết đoán; quả cảm; quả quyết; cương quyết

\t5. quả nhiên; quả là; đúng là

21. 次 ✚[cì] Hán Việt: THỨ

\t1. thứ tự; thứ bậc; loại hạng; phẩm cấp; chức; chuyến

\t2. thứ; sau; kế (con thứ, thứ hai)

\t3. thứ; chất lượng kém

\t4. gầy; thiếu (gốc a-xít hoặc hợp chất thiếu hai nguyên tử oxy)

\t5. lần; lượt; chuyến (lượng từ, dùng với sự việc lặp lại hoặc có khả năng lặp lại)

\t6. chỗ trọ; nơi nghỉ chân; nơi tạm dừng chân của khách đường xa

\t7. giữa; đang; đang lúc; đang khi

\t8. họ Thứ

22. 求 ✚[qiú] Hán Việt: CẦU

\t1. thỉnh cầu

\t2. yêu cầu; đòi hỏi

\t3. theo đuổi; chạy theo; mưu cầu

\t4. nhu cầu

\t5. họ Cầu

23. 图 ✚[tú] Hán Việt: ĐỒ

\t1. bức vẽ; bức tranh

\t2. mưu cầu; mưu toan; kế hoạch

\t3. ham muốn; toan tính

\t4. ý đồ; kế hoạch

\t5. vẽ

24. 计 ✚[jì] Hán Việt: KẾ

\t1. tính toán; tính

\t2. máy đo; kế

\t3. ý định; sách lược; kế hoạch

\t4. làm kế hoạch; suy nghĩ

\t5. họ Kế

25. 指 ✚[zhǐ] Hán Việt: CHỈ

\t1. ngón tay

\t2. lóng tay; đốt ngón tay

\t3. hướng về; trỏ về; chỉ về

\t4. thẳng; dựng đứng

\t5. chỉ điểm; chỉ ra

\t6. hướng về; chỉ về

\t7. dựa vào; trông cậy

26. 一 ✚[yī] Hán Việt: NHẤT

\t1. số một; nhất; một

\t2. đồng nhất; như nhau

\t3. cái khác; một cái khác

\t4. cả; đầy

\t5. một lòng; dốc lòng; chuyên nhất

\t6. một lát; một chút (biểu thị làm lần một lần, hoặc động tác xảy ra ngắn ngủi, hoặc làm thử); (Dùng giữa động từ lặp lại phần lớn là đơn âm); (Dùng sau động từ, trước động lượng từ)

\t7. một cái (Dùng trước động từ hoặc động lượng từ, biểu thị làm trước một động tác nào đó, phần sau thường nói về kết quả của động tác đó)

\t8. một lúc

\t9. vậy (dùng trước từ nào đó để tăng thêm ngữ khí)

\t10. nhất (một cấp độ trong âm nhạc Trung Quốc, dùng làm kí hiệu ghi âm trong nhạc phổ, tương đương với số 7 trong giản phổ)

✚ [yí] Hán Việt: NHẤT số một (xem ‘一’)

✚ [yì] Hán Việt: NHẤT một; nhất

27. 大 ✚[dà] Hán Việt: ĐẠI

\t1. to; lớn; rộng

\t2. lớn; cao; nhiều (trình độ, mức độ)

\t3. rất; lắm

\t4. ít; không nhiều

\t5. cả; lớn; đầu

\t6. người lớn

\t7. đại; quý (lời nói kính trọng khi nói về người khác)

\t8. đại (dùng trước từ ngày tết, ngày lễ, để nhấn mạnh)

\t9. họ Đại

\t10. cha; bố; phụ thân

\t11. chú; bác

✚ [dài] Hán Việt: ĐẠI lớn; nghĩa như 大(dà)

28. 来 ✚[lái] Hán Việt: LAI

\t1. đến; tới

\t2. xảy đến; xảy ra (vấn đề, sự tình.)

\t3. đánh; mở; làm… (dùng thay cho một số động tác)

\t4. hợp; được… (kết hợp với “得”, “不”biểu thị có thể hoặc không có thể)

\t5. hãy; để (dùng trước một động từ khác, biểu thị làm một việc gì đó)

\t6. (dùng sau một động từ hay kết cấu động từ khác biểu thị để làm một việc gì đó)

\t7. (dùng giữa kết cấu động từ hoặc kết cấu giữa động từ và giới từ, biểu thị thành phần trước là phương pháp, phương hướng, thành phần sau là mục đích)

\t8. ấy nhỉ; đấy nhỉ

\t9. tới; sắp tới

\t10. từ trước tới nay

\t11. khoảng (dùng sau số từ như ‘十 ”百”千’hoặc số từ biểu thị số ước lượng)

\t12. là ( dùng sau số từ như “一” “二” “三”, liệt kê lý do)

\t13. họ Lai

\t14. (chữ đệm trong thơ ca, tục ngữ, lời rao hàng)

\t15. tới; đến (dùng sau động từ, biểu thị động tác hướng về phía lời nói)

\t16. ra (dùng sau động từ, biểu thị kết quả của động tác)

29. 分 ✚[fēn] Hán Việt: PHÂN

\t1. chia; phân

\t2. phân phối; phân; phân công; phân chia

\t3. phân; phân rõ; phân biệt

\t4. chi nhánh; bộ phận

\t5. phân số

\t6. phần

\t7. một phần mười (của một đơn vị đo lường nào đó)

\t8. phân; xu; phút; điểm… ; phân (đơn vị đo chiều dài); phân (đơn vị đo diện tích); phân (đơn vị đo trọng lượng); xu (đơn vị tiền tệ); phút (đơn vị đo thời gian); phút (đơn vị đo cung, góc); phút (đơn vị kinh tuyến, vĩ tuyến); phân (đơn vị đo lãi suất); điểm (đơn vị tính thành tích)

\t9. tiền giấy; tiền; giấy bạc

✚ [fèn] Hán Việt: PHẬN, PHẦN

\t1. thành phần; phần; chất

\t2. phần; mức; tầm cỡ; bổn phận; nhiệm vụ

\t3. tình cảm; tình nghĩa

\t4. phần

\t5. đoán; dự đoán; lường trước

30. 工 ✚[gōng] Hán Việt: CÔNG

\t1. công nhân; thợ; giai cấp công nhân; thợ thuyền

\t2. công việc; công tác; lao động sản xuất

\t3. công trình

\t4. công nghiệp

\t5. kỹ sư

\t6. ngày công; ngày công lao động

\t7. kỹ thuật

\t8. giỏi; khéo về; khéo léo

\t9. tinh xảo; tinh vi; tinh tế

\t10. công (một âm trong nhạc cổ Trung Quốc tương đương với nốt Mi)

31. 而 ✚[ér] Hán Việt: NHI

\t1. và (liên từ, không nối với danh từ); mà; nhưng; mà (nối hai thành phần có ý khẳng định và phủ định bổ sung cho nhau); mà; mà lại (nối các thành phần có ý nghĩa tương phản); mà (nối các bộ phận có ý nghĩa nhân quả)

\t2. đến; rồi (liên từ)

\t3. mà; một cách (nối thành phần chỉ phương cách, thời gian với động từ)

\t4. mà; nếu (đặt giữa chủ ngữ và vị ngữ)

32. 得 ✚[dé] Hán Việt: ĐẮC

\t1. được; có

\t2. được; là (chỉ kết quả tính toán)

\t3. phù hợp; thích hợp; đắc

\t4. đắc ý; đắc chí

\t5. hoàn thành; xong; hoàn tất

\t6. được; được thôi; thôi đi (dùng khi kết thúc cuộc nói chuyện, biểu thị sự đồng ý hoặc can ngăn, cấm đoán)

\t7. thôi (dùng khi tình huống xấu, biểu thị không biết phải làm thế nào)

\t8. được; được phép (dùng trước một động từ khác biểu thị cho phép, thường dùng trong pháp lệnh và công văn)

\t9. có thể; có lẽ (dùng trước động từ khác biểu thị khả năng, thường dùng trong câu phủ định)

✚ [·de] Hán Việt: ĐẮC

\t1. được; có thể (dùng sau động từ, biểu thị khả năng)

\t2. được (dùng giữa động từ và bổ ngữ, biểu thị khả năng)

\t3. (dùng sau động từ và tính từ biểu thị bổ ngữ hoặc trình độ)

\t4. (đặt sau động từ, biểu thị động tác đã kết thúc, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

✚ [děi] Hán Việt: ĐẮC

\t1. cần; cần phải; phải

\t2. phải (biểu thị sự tất yếu về mặt ý chí hoặc sự thật)

\t3. nhất định (biểu thị điều tất nhiên của sự suy đoán)

\t4. thoải mái; vừa lòng; dễ chịu

33. 家 ✚[jiā] Hán Việt: GIA

\t1. gia đình; nhà

\t2. nơi ở; nhà; chỗ ở

\t3. đơn vị; cơ quan

\t4. nhà; dân; tay

\t5. chuyên gia; chuyên viên; nhà

\t6. nhà; gia; phái

\t7. nhà; gia (lời nói khiêm tốn, xưng hô với người trên bậc của mình)

\t8. gia; nhà (chỉ gia súc nuôi trong nhà)

\t9. nuôi quen; đã thuần phục (động vật)

\t10. ngôi; hiệu; tiệm; quán; nhà (lượng từ, dùng chỉ nhà hoặc xí nghiệp)

\t11. họ Gia; bọn; đám; các (dùng sau một số danh từ, biểu thị thuộc loại người nào); vợ (dùng sau tên hoặc thứ tự của người đàn ông chỉ vợ của người ta)

✚ [·jie] Hán Việt: GIA giống như

34. 理 ✚[lǐ] Hán Việt: LÍ

\t1. thớ; vân

\t2. lý lẽ; lý sự

\t3. vật lý; lý; vật lý học

\t4. quản lý; sắp xếp công việc

\t5. chỉnh lý; sửa sang

\t6. quan tâm; để ý (thường dùng trong câu phủ định)

\t7. họ Lý

35. 体 ✚[tī] Hán Việt: THỂ vốn riêng; của riêng; thân cận; tri kỷ

✚ [tǐ] Hán Việt: THỂ

\t1. thân thể; bộ phận thân thể

\t2. vật thể; thể

\t3. thể chữ

\t4. đích thân

\t5. thể chế; thể

\t6. thể (ngôn ngữ)

36. 把 ✚[bǎ] Hán Việt: BẢ

\t1. cầm; nắm

\t2. xi (bế em bé xi ị, tè)

\t3. ôm khư khư; độc chiếm; ôm đồm

\t4. giữ; canh giữ; gác

\t5. nép; sát; cạnh; kề; dựa sát

\t6. buộc; bó; đánh đai; nẹp (nẹp chặt để khỏi bị bung ra)

\t7. tay lái (của xe)

\t8. bó.

\t9. con, cây; chiếc (dùng cho vật có tay cầm, có cán); vốc; nắm; tí; chút (dùng cho sự vật trừu tượng); cái; phát (dùng cho động tác tay)

\t10. đem; lấy. (Tân ngữ chịu tác động của động từ đi sau, cả kết cấu có nghĩa là “xử lý; cách làm”)

\t11. làm cho; khiến cho. (Phía sau các động từ “忙,累,急,气” mang bổ ngữ chỉ kết quả, thì cả kết cấu có nghĩa là”khiến cho”)

\t12. lại. (Tân ngữ của từ 把lại là chủ ngữ của động từ đứng sau, cả kết cấu biểu thị sự “không như ý”)

\t13. khoảng; gần; độ chừng; ước chừng; chừng; ngót. (dùng sau các lượng từ “百,千,万”và”里,斤,个”, biểu thị số lượng gần tới những số đơn vị này.) Phía trước không được thêm lượng từ

\t14. kết nghĩa; nuôi (quan hệ anh em kết nghĩa)

✚ [bà] Hán Việt: BÁ

\t1. cán; quai; tay cầm

\t2. cuống

37. 其 ✚[jī] Hán Việt: KI, KỲ Lệ Thực Kỳ (tên một người thời Hán, Trung Quốc)

✚ [qí] Hán Việt: KỲ

\t1. của nó; của chúng nó

\t2. họ; nó; bọn họ; bọn nó; chúng nó

\t3. cái đó; cái ấy; việc ấy; chuyện ấy

\t4. hư chỉ

\t5. biểu thị sự suy đoán, phản vấn

\t6. biểu thị mệnh lệnh

\t7. hậu tố (từ đặt ở cuối câu)

38. 社 ✚[shè] Hán Việt: XÃ

\t1. xã; toà

\t2. thần đất; thổ địa; thổ thần

39. 与 ✚[yú] Hán Việt: DƯ ôi; ủa (trợ từ trong Hán ngữ cổ, biểu thị nghi vấn)

✚ [yǔ] Hán Việt: DỮ

\t1. cho; dành cho

\t2. qua lại; đi lại

\t3. giúp đỡ; ủng hộ; tỏ ý khen ngợi

\t4. chờ; đợi; chờ đợi Từ loại:

\t5. cùng; với; cùng với từ loại:

\t6. và; với

✚ [yù] Hán Việt: DỰ tham dự

40. 反 ✚[fǎn] Hán Việt: PHẢN

\t1. ngược; trái

\t2. chuyển; đổi; trở; lật (đối với mặt đối lập)

\t3. phản; trở lại; trở về

\t4. phản kháng; phản đối; chống

\t5. bội phản; làm phản; tạo phản

\t6. phản cách mạng; phản động

\t7. loại suy

\t8. trái lại; ngược lại

\t9. phiên thiết (một cách chú âm cổ của Hán ngữ)

41. 但 ✚[dàn] Hán Việt: ĐÃN

\t1. chỉ

\t2. nhưng; nhưng mà

\t3. họ Đan

42. 只 ✚[zhī] Hán Việt: CHÍCH

\t1. đơn độc; lẻ loi; cô đơn; một mình; hiu quạnh

\t2. cái; chiếc; đôi; cặp; đôi; cặp (dùng cho vật ghép thành đôi một); con (dùng cho động vật); cái; chiếc (dùng cho đồ vật); chiếc; con (dùng cho thuyền bè)

✚ [zhǐ] Hán Việt: CHỈ

\t1. chỉ

\t2. chỉ có

43. 系 ✚[jì] Hán Việt: KẾ thắt nút; thắt; buộc; cài; đeo

✚ [xì] Hán Việt: HỆ

\t1. hệ thống; hệ

\t2. khoa (đơn vị hành chánh chuyên môn trong nhà trường)

\t3. hệ (cấp thứ hai trong phân loại hệ thống địa tầng, nhỏ hơn giới , tương đương với kỷ của niên đại địa chất)

\t4. gắn bó; gắn liền; quan hệ với… (dùng trong trường hợp trừu tượng)

\t5. vương vấn; vấn vương

\t6. kéo lên hoặc thòng xuống (vật đã buộc lại)

\t7. cột; buộc; trói

\t8. giam giữ

\t9. là

44. 通 ✚[tōng] Hán Việt: THÔNG

\t1. thông; thông suốt

\t2. làm thông; chọc; thông

\t3. thông đường; thông

\t4. liên kết nhau; thông nhau

\t5. truyền đạt; thông báo; báo; gọi

\t6. hiểu; thông hiểu; hiểu biết

\t7. người am hiểu; người tinh thông

\t8. thuận lợi; trôi chảy

\t9. phổ thông; thông thường; phổ biến

\t10. toàn bộ; tất cả

\t11. kiện; gói; bức; cú

\t12. họ Thông

✚ [tòng] Hán Việt: THÔNG ( hồi; trận

45. 料 ✚[liào] Hán Việt: LIỆU

\t1. dự đoán; dự liệu; lường trước

\t2. trông coi; chăm sóc; quản lí

\t3. vật liệu; nguyên liệu

\t4. thức ăn gia súc

\t5. liều (lượng từ, dùng trong Đông Y khi chế thuốc viên hoặc nhiều thuốc phối hợp)

\t6. súc gỗ (một súc là đoạn gỗ có mặt cắt là một thước vuông, dài bảy thước)

46. 品 ✚[pǐn] Hán Việt: PHẨM

\t1. vật phẩm

\t2. đẳng cấp; phẩm cấp; thứ; hạng

\t3. chủng loại; loại

\t4. phẩm chất

\t5. phân biệt tốt xấu; bình luận cao thấp

\t6. thổi

\t7. họ Phẩm

47. 老 ✚[lǎo] Hán Việt: LÃO

\t1. già

\t2. cụ già; cụ; lão; ông cụ (cách xưng hô tôn kính)

\t3. (lời khéo léo để chỉ người chết; phần nhiều chỉ người già, phải thêm chữ “了”)

\t4. lão luyện; già dặn kinh nghiệm

\t5. cũ; xưa; cổ

\t6. cũ; cũ kỹ; cũ mèm; cũ rích

\t7. cũ; vốn có; xưa; lúc trước (có gốc gác từ lâu)

\t8. rau quả (già)

\t9. quá lứa; quá chín (thức ăn)

\t10. lão hoá; biến chất

\t11. sẫm (màu)

\t12. lâu; lâu năm

\t13. luôn luôn; thường xuyên

\t14. rất; lắm

\t15. út

\t16. cậu; bác; con (dùng trước danh từ chỉ người hoặc một số động thực vật)

\t17. họ Lão

48. 山 ✚[shān] Hán Việt: SƠN

\t1. núi

\t2. đống; ụ (giống núi)

\t3. né tằm (dụng cụ hình núi nhọn để tằm nhả tơ)

\t4. đầu hồi; đầu chái nhà

\t5. họ Sơn

49. 别 ✚[bié] Hán Việt: BIỆT

\t1. phân li; chia lìa; ly biệt; xa cách; chia ly; biệt ly

\t2. khác; ngoài ra; lạ

\t3. quay; chuyển biến; xoay chuyển; chuyển động

\t4. họ Biệt

\t5. phân tách; phân biệt; chia ra

\t6. khác biệt; sai khác

\t7. thứ; loại; hạng; phái

\t8. đặc biệt

\t9. cài; kẹp; đính; ghim; cặp

\t10. cắm; giắt; cài; chốt

\t11. đừng; không được; chớ (biểu thị cấm đoán hoặc can ngăn)

\t12. chẳng lẽ; lẽ nào; không lẽ (biểu thị sự suy đoán; phỏng chừng, thường dùng chung với ‘是’)

✚ [biè] Hán Việt: BIẾT cưỡng lại; cưỡng; thay đổi; xoay chuyển (thường dùng ‘cưỡng không lại’)

50. 几 ✚[jī] Hán Việt: KI, CƠ

\t1. bàn con; bàn nhỏ; kỷ trà

\t2. chừng; gần; gần như; hầu như

✚ [jǐ] Hán Việt: KỶ

\t1. mấy (hỏi số)

\t2. vài; mấy (số lượng lớn hơn một, nhỏ hơn mười)

51. 是 ✚[shì] Hán Việt: THỊ

\t1. đúng; chính xác

\t2. cho là đúng

\t3. phải; vâng

\t4. họ Thị

\t5. đây; này; vậy

\t6. là

\t7. dùng với ‘的’có tác dụng phân loại

\t8. thì; là

\t9. toàn là; đều là

\t10. ra (không thể lẫn lộn)

\t11. tuy là

\t12. dùng ở đầu câu, nhấn mạnh ngữ khí

\t13. phàm là

\t14. đúng

\t15. …hay là..

\t16. quả là

52. 为 ✚[wéi] Hán Việt: VI

\t1. hành động; làm

\t2. làm (chức vụ gì)

\t3. thành; biến thành; trở thành

\t4. là

\t5. bị; được (giới từ dùng kết hợp với

\t6. làm (gì) (trợ từ kết hợp với ‘何’ biểu thị nghi vấn)

\t7. là (dùng sau tính từ đơn âm, tạo thành một phó từ biểu thị phạm vi mức độ)

\t8. là (dùng sau một phó từ đơn âm chỉ phạm vi mức độ để nhấn mạnh)

✚ [wèi] Hán Việt: VỊ

\t1. giúp đỡ; bảo vệ

\t2. cho; thay (biểu thị đối tượng hành động)

\t3. để (biểu thị mục đích)

\t4. đối với; với

\t5. vì

53. 用 ✚[yòng] Hán Việt: DỤNG

\t1. sử dụng; dùng

\t2. chi phí; chi tiêu; chi

\t3. có ích; chỗ dùng được

\t4. nhu cầu; cần (dùng trong câu phủ định)

\t5. dùng; uống; ăn (mang hàm ý cung kính)

\t6. vì; do; bởi

54. 对 ✚[duì] Hán Việt: ĐỐI

\t1. trả lời; đáp lời; đối đáp

\t2. đối đãi; đối xử; đối phó

\t3. hướng về; nhằm vào

\t4. đối diện; lẫn nhau; qua lại

\t5. đối; đối địch; bên kia

\t6. đối; khớp; khép (làm cho hai vật phối hợp hoặc tiếp xúc nhau)

\t7. hợp; ăn ý; phù hợp; thích hợp

\t8. đối; so sánh; đối chiếu

\t9. chỉnh; điều chỉnh; so dây; lên dây

\t10. đúng; bình thường

\t11. pha; chế; pha chế

\t12. chia đôi; chia hai

\t13. câu đối

\t14. đôi; cặp (lượng từ)

\t15. đối với; về; trước (giới từ)

55. 也 ✚[yě] Hán Việt: DÃ

\t1. vậy (biểu thị ngữ khí phán đoán hoặc giải thích)

\t2. vậy; ấy mà (biểu thị ngữ khí nghi vấn hoặc có ý kiến ngược lại)

\t3. (biểu thị ngừng ngắt trong câu)

\t4. cũng (biểu thị như nhau)

\t5. vừa… vừa; cũng… cũng

\t6. thì; cũng; vẫn

\t7. nhưng cũng (biểu thị chuyển ý hoặc nhượng bộ)

\t8. cũng (biểu thị ấm ức)

\t9. ngay… cũng (biểu thị nhấn mạnh)

56. 方 ✚[fāng] Hán Việt: PHƯƠNG

\t1. vuông

\t2. phương; bình phương; luỹ thừa (toán học)

\t3. cái; chiếc; tấm; miếng (có hình vuông) ; mét vuông; mét khối (nói tắt)

\t4. chính trực; đứng đắn; ngay thẳng

\t5. họ Phương

\t6. phương hướng; phương; hướng; bên

\t7. bên; phía

\t8. nơi; chỗ; địa phương

\t9. phương pháp; cách; cách thức

\t10. toa; đơn; phương thuốc; bài thuốc

\t11. đang; còn (phó từ)

\t12. mới

57. 经 ✚[jīng] Hán Việt: KINH

\t1. sợi dọc; dọc (trên tấm tơ dệt); kinh; sọc

\t2. mạch máu; kinh mạch (theo cách gọi của đông y)

\t3. kinh độ

\t4. kinh doanh; điều hành; phụ trách; quản lý

\t5. thường xuyên; vẫn như thường lệ; thường

\t6. kinh điển; kinh

\t7. kinh nguyệt

\t8. họ Kinh

\t9. kinh qua; trải qua

\t10. chịu đựng; chịu; được; bị

✚ [jìng] Hán Việt: KÌNH mắc sợi dọc (dệt); mắc cửi

58. 电 ✚[diàn] Hán Việt: ĐIỆN

\t1. điện

\t2. điện giật; bị điện giật

\t3. điện báo; gửi điện; điện tín

\t4. đánh điện; đánh điện báo; gửi điện

59. 起 ✚[qǐ] Hán Việt: KHỞI

\t1. dậy

\t2. rời; rời khỏi

\t3. nẩy lên; bung lên

\t4. nổi; lên (bọc nước, mục ngứa, rôm sảy)

\t5. nhổ; nhấc; lôi

\t6. xảy ra

\t7. khởi thảo

\t8. thành lập; xây dựng

\t9. lĩnh; nhận

\t10. bắt đầu; khởi thuỷ

\t11. bắt đầu từ (dùng sau động từ biểu thị sự bắt đầu)

\t12. (giới từ, dùng trước từ chỉ thời gian, nơi chốn, biểu thị thời điểm bắt đầu)

\t13. đi qua (giới từ, dùng trước từ chỉ nơi chốn, chỉ những địa điểm đã qua)

\t14. kiện; cái; vụ

\t15. tốp; bầy; loạt; toán

\t16. lên

\t17. (dùng sau động từ, biểu thị đủ lực hoặc không đủ lực)

60. 制 ✚[zhì] Hán Việt: CHẾ

\t1. chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra

\t2. quy định; thảo ra

\t3. hạn định; quản thúc; hạn chế

\t4. chế độ

61. 性 ✚[xìng] Hán Việt: TÍNH

\t1. tính cách

\t2. tính chất; tính năng (vật chất)

\t3. tính (biểu hiện về tư tưởng, tình cảm)

\t4. tính (tình dục)

\t5. giống; tính; giới tính

\t6. giống (giống đực, giống cái của danh từ, đại từ, hình dung từ, thuộc phạm trù ngữ pháp học)

62. 些 ✚[xiē] Hán Việt: TA

\t1. một ít; một vài

\t2. hơn một chút (dùng sau hình dung từ, biểu thị so sánh)

63. 义 ✚[yì] Hán Việt: NGHĨA

\t1. chính nghĩa

\t2. hợp với chính nghĩa và lợi ích chung

\t3. tình thân ái

\t4. nuôi

\t5. nhân tạo; giả

\t6. họ Nghĩa

\t7. ý nghĩa; nghĩa

64. 关 ✚[guān] Hán Việt: QUAN

\t1. đóng; đóng lại; khép

\t2. tắt

\t3. giam; giam giữ; bỏ tù; nhốt

\t4. đóng cửa; sập tiệm (xí nghiệp)

\t5. cửa quan; cửa ải; cửa khẩu

\t6. ngoại ô; vùng ven (nơi cửa ngõ của thành phố)

\t7. chốt cửa; then cửa; then cài cửa

\t8. mạch ở cổ tay

\t9. phòng thu thuế; nơi thu thuế (ở cửa khẩu)

\t10. cửa ải (ví với bước ngoặt quan trọng hoặc thời đoạn khó vượt qua)

\t11. bộ phận làm chuyển động máy

\t12. liên quan; quan hệ

\t13. phát; lĩnh (lương)

\t14. họ Quan

65. 你 ✚[nǐ] Hán Việt: NHĨ

\t1. anh; chị; ông; bà; mày (chỉ một người)

\t2. ta; người ta

66. 质 ✚[zhì] Hán Việt: CHẤT, CHÍ

\t1. tính chất; bản chất

\t2. chất lượng

\t3. vật chất; chất

\t4. mộc mạc; chất phác

\t5. chất vấn; vặn hỏi

\t6. cầm cố; gán; gán nợ; đợ

\t7. vật thế chấp; vật gán nợ; vật làm tin

67. 没 ✚[méi] Hán Việt: MỘT

\t1. không có (sở hữu)

\t2. không có (tồn tại)

\t3. không (dùng trước ‘谁,哪个’biểu thị phủ định toàn bộ)

\t4. không bằng

\t5. không đủ; không tới; không đến

\t6. chưa

\t7. chưa từng; chưa hề

✚ [mò] Hán Việt: MỘT

\t1. chìm; lặn (người hay vật)

\t2. ngập

\t3. ẩn

\t4. tịch thu

\t5. cả đời; suốt đời

\t6. chết; qua đời

68. 军 ✚[jūn] Hán Việt: QUÂN

\t1. quân đội; quân

\t2. quân đoàn

69. 并 ✚[bīng] Hán Việt: TÍNH Thái nguyên Sơn tây

✚ [bìng] Hán Việt: BÍNH; TÍNH; TỊNH

\t1. hợp lại; nhập lại; gộp lại; chập lại; ghép lại

\t2. dàn hàng; bày song song; đi đôi; cùng lúc; cùng tồn tại; đồng tiến; không hề; tịnh; chả; chẳng (dùng với’不’hay ‘没’trước câu phủ định để nhấn mạnh ngữ khí phủ định, biểu thị thực ra không phải như vậy, hơi có ý phản bác)

\t3. vả lại; và; đồng thời; hơn nữa; mà còn; biểu thị ý tiến một bước

\t4. cả đến; ngay cả (cách dùng giống chữ ‘连’thường phối hợp với “而”,”亦”)

70. 象 ✚[xiàng] Hán Việt: TƯỢNG

\t1. voi; con voi

\t2. hình dạng; trạng thái

\t3. phỏng theo; bắt chước

\t4. giống

\t5. dường như; hình như

\t6. như; ví như

71. 式 ✚[shì] Hán Việt: THỨC

\t1. kiểu

\t2. cách thức

\t3. nghi thức; lễ

\t4. dạng

\t5. thức (ngữ pháp)

72. 头 ✚[tóu] Hán Việt: ĐẦU

\t1. đầu

\t2. đầu tóc; kiểu tóc

\t3. đầu; đỉnh; chóp (vật thể)

\t4. điểm đầu; điểm chót của sự việc

\t5. đầu thừa đuôi thẹo

\t6. đầu mục; người cầm đầu; người đứng đầu

\t7. phương diện; phía; mặt

\t8. nhất; đầu

\t9. đứng đầu; dẫn đầu

\t10. đầu; trước (đứng trước số lượng từ)

\t11. đầu; trước (dùng trước ngày và năm biểu thị thời gian trước)

\t12. trước; tiếp cận; gần

\t13. khoảng chừng; khoảng

\t14. con; củ; (dùng cho trâu, bò, lừa.); (dùng cho tỏi)

\t15. (hậu tố danh từ); Sau từ căn danh từ; Sau từ căn động từ; Sau từ căn tính từ

\t16. (hậu tố phương vị từ)

73. 统 ✚[tǒng] Hán Việt: THỐNG

\t1. thống (chỉ mối quan hệ liên tục giữa các sự vật)

\t2. toàn bộ; chung; tổng cộng; tất cả

\t3. tổng quản lý; quản lý; quản lý chung; thống lĩnh

\t4. ống; hình ống

74. 她 ✚[tā] Hán Việt: THA

\t1. nó; cô ấy; chị ấy; bà ấy (đại từ nhân xưng chỉ ngôi thứ ba số ít, phái nữ)

\t2. người (đại từ chỉ sự nhân cách hoá và đáng tôn kính, như chỉ tổ quốc, quốc kỳ.)

75. 九 ✚[jiǔ] Hán Việt: CỬU

\t1. số chín; 9

\t2. cửu (tính từ đông chí, cứ chín ngày là một cửu, đếm từ cửu 1 đến cửu 9)

\t3. chín; nhiều; nhiều lần; số nhiều

76. 在 ✚[zài] Hán Việt: TẠI

\t1. tồn tại; sinh tồn; sống

\t2. ở (biểu thị người hoặc vị trí của sự vật)

\t3. tại; tại chức; đang giữ

\t4. tham gia; thuộc

\t5. do; quyết định bởi

\t6. hề (dùng với ‘所’ biểu thị nhấn mạnh, ở phần sau thường dùng ‘不’)

\t7. ở; vào (giới từ, biểu thị thời gian địa điểm, phạm vi.)

\t8. đang

77. 上 ✚[shǎng] Hán Việt: THƯỢNG thượng thanh

✚ [shàng] Hán Việt: THƯỢNG

\t1. ở trên; bên trên

\t2. cao (đẳng cấp, chất lượng)

\t3. trên; trước (thứ tự, thời gian)

\t4. đức vua; thánh thượng

\t5. lên trên

\t6. lên cao

\t7. đến; đi

\t8. dâng; gửi lên cấp trên

\t9. tiến lên

\t10. ra (trường đấu, sân khấu)

\t11. bù thêm; tăng thêm

\t12. lắp; vặn

\t13. bôi; quét; phết

\t14. đăng

\t15. lên dây (đàn, dây cót)

\t16. đến thời gian quy định

\t17. đạt đến; đủ

\t18. thượng thanh

\t19. âm thướng (bậc một trong âm giai trong âm nhạc Trung Quốc, tương đương với số ‘1’ trong giản phổ)

\t20. lên (từ thấp lên cao)

\t21. biểu thị đạt được mục đích

\t22. biểu thị bắt đầu và tiếp tục

\t23. dùng sau danh từ, biểu thị trên bề mặt của vật thể

\t24. dùng sau danh từ, biểu thị một phạm vi nào đó

\t25. về; trên (một phương diện nào đó)

78. 们 ✚[·men] Hán Việt: MÔN đặt sau một đại từ hay danh từ để chỉ số nhiều
79. 成 ✚[chéng] Hán Việt: THÀNH

\t1. hoàn thành; thành công; làm xong; làm trọn

\t2. thành đạt; thành công; giúp … đạt ước nguyện

\t3. trở thành; biến thành; trở nên

\t4. thành quả; thành tựu; kết quả; thành tựu; sự đạt được

\t5. lớn; trưởng thành

\t6. có sẵn; đã cố định; làm sẵn; may sẵn

\t7. hàng (nhấn mạnh số lượng nhiều)

\t8. được; xong

\t9. khá; khá lắm; có năng lực

\t10. họ Thành

80. 能 ✚[néng] Hán Việt: NĂNG

\t1. năng lực; tài cán; tài năng

\t2. năng lượng

\t3. có năng lực

\t4. có thể

81. 后 ✚[hòu] Hán Việt: HẬU

\t1. sau; phía sau

\t2. sau; muộn (chỉ thời gian)

\t3. sau

\t4. hậu sinh; thế hệ sau; hậu duệ; con cháu

\t5. hậu; vợ vua

\t6. hoàng đế; quân chủ; vua (thời xưa)

\t7. họ Hậu

82. 十 ✚[shí] Hán Việt: THẬP

\t1. số mười

\t2. hoàn toàn

83. 力 ✚[lì] Hán Việt: LỰC

\t1. lực

\t2. lực lượng; năng lực; sức lực

\t3. sức người

\t4. nỗ lực; gắng sức

\t5. họ Lực

84. 小 ✚[xiǎo] Hán Việt: TIỂU

\t1. nhỏ; bé

\t2. một chút; một lát; một tí

\t3. nhỏ nhất; út

\t4. nhỏ tuổi

\t5. vợ bé; thiếp

\t6. nhỏ; em (lời nói khiêm tốn, chỉ mình hoặc cái có liên quan với mình)

85. 机 ✚[jī] Hán Việt: CƠ

\t1. máy; máy móc

\t2. máy bay; phi cơ

\t3. mấu chốt; cơ mật; then chốt; chủ yếu; quan trọng

\t4. cơ hội; dịp; cơ

\t5. sống; hữu cơ

\t6. linh hoạt; nhanh nhạy; nhạy; thích ứng nhanh

86. 好 ✚[hǎo] Hán Việt: HẢO

\t1. tốt; lành; hay

\t2. đẹp; ngon; tốt (dùng trước động từ, biểu thị sự thoả mãn ở một mặt nào đó)

\t3. tốt; hoà hợp; hoà thuận

\t4. khoẻ; khoẻ mạnh (sức khoẻ)

\t5. tốt lành; ngon

\t6. xong (dùng sau động từ, biểu thị hoàn thành hoặc đạt được mức độ nhất định)

\t7. được; thôi được (biểu thị đồng ý hoặc kết thúc)

\t8. hay nhỉ (phản ngữ, biểu thị sự bất mãn)

\t9. dễ; dễ dàng

\t10. tiện; tiện cho; thuận tiện

\t11. nên; phải; có thể

\t12. lắm; quá; rất (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc từ chỉ thời gian, biểu thị nhiều hoặc lâu)

\t13. quá; thật (dùng trước tính từ, động từ, biểu thị mức độ sâu sắc và kèm theo ngữ khí cảm thán)

\t14. bao; bao nhiêu (dùng trước tính từ, để hỏi số lượng hoặc mức độ)

✚ [hào] Hán Việt: HIẾU

\t1. thích; yêu thích; yêu mến; ham; hiếu

\t2. dễ; rất dễ; hay; thường

87. 然 ✚[rán] Hán Việt: NHIÊN

\t1. đúng; không sai

\t2. như vậy; như thế; thế này; như thế kia

\t3. nhưng mà; song

\t4. dùng sau động từ hoặc hình dung từ để làm rõ thêm

88. 事 ✚[shì] Hán Việt: SỰ

\t1. sự tình; công việc; việc

\t2. sự cố

\t3. công việc; công tác; việc làm

\t4. quan hệ; trách nhiệm

\t5. phụng dưỡng

\t6. làm; tham gia

89. 各 ✚[gě] Hán Việt: CÁC đặc biệt; khác thường (mang nghĩa xấu)

✚ [gè] Hán Việt: CÁC

\t1. các; tất cả; các; những (số nhiều) ; các; mọi (nhiều cái, nhiều người khác nhau)

\t2. mỗi; mỗi cái; mỗi bên (phó từ)

90. 明 ✚[míng] Hán Việt: MINH

\t1. sáng

\t2. rõ; rõ ràng; sáng tỏ

\t3. công khai; để lộ ra

\t4. mắt tinh; mắt sáng

\t5. quang minh chính đại; lòng dạ trong sáng

\t6. thị giác

\t7. hiểu

\t8. ngày mai; sang năm

\t9. triều đại nhà Minh, Trung Quốc, công nguyên 1368-1644

91. 气 ✚[qì] Hán Việt: KHÍ

\t1. khí; hơi

\t2. không khí

\t3. hơi thở

\t4. hiện tượng nóng lạnh

\t5. mùi

\t6. tinh thần; khí thế

\t7. tác phong

\t8. bực bội; nổi cáu; phát bực

\t9. làm phát cáu; làm bực bội

\t10. đè nén; chèn ép; ức hiếp; bắt nạt

\t11. sức lực

\t12. bệnh khí ( đông y chỉ một số bệnh)

92. 结 ✚[jiē] Hán Việt: KẾT kết trái; ra quả; có quả

✚ [jié] Hán Việt: KẾT

\t1. vấn; tết; kết; đan; bện; thắt

\t2. nút; nơ

\t3. kết hợp; kết; nảy sinh quan hệ

\t4. kết thúc; xong; rốt; về đích; hoàn thành; kết liễu; chấm dứt

\t5. giấy cam kết; tờ cam kết

93. 很 ✚[hěn] Hán Việt: NGẬN, HẤN rất; lắm; quá; hết sức; cực kỳ (phó từ)
94. 提 ✚[dī] Hán Việt: ĐỀ xách; cầm

✚ [tí] Hán Việt: ĐỀ

\t1. xách; nhấc

\t2. nâng lên

\t3. thay đổi; xê dịch lên trước

\t4. đề ra; đưa ra; nêu ra

\t5. lấy ra

\t6. dẫn ra; dẫn đưa ra

\t7. nói; đề cập; nhắc đến; nhắc

\t8. gáo

\t9. nét hất (trong chữ Hán)

95. 员 ✚[yuán] Hán Việt: VIÊN

\t1. nhân viên; học viên; thành viên

\t2. thành viên (trong đoàn thể hoặc tổ chức)

\t3. viên

✚ [yún] Hán Việt: VIÊN Viên (dùng làm tên người, Ngũ Viên, tức Ngũ Tử Tư, người thời Xuân Thu)

✚ [yùn] Hán Việt: VIÊN họ Viên

96. 活 ✚[huó] Hán Việt: HOẠT

\t1. sống; sinh sống; sinh hoạt

\t2. sống (trong trạng thái sống)

\t3. cứu sống; làm sống

\t4. linh hoạt; linh động

\t5. sống động; sôi động; sinh động; không cứng nhắc

\t6. thật sự; thật; thực; quả thật; thật là

\t7. công việc; việc

\t8. sản phẩm; thành phẩm; đồ; hàng

97. 基 ✚[jī] Hán Việt: CƠ

\t1. nền tảng; cơ sở; nền móng

\t2. khởi đầu; căn bản; cơ

\t3. gốc (hoá học)

98. 接 ✚[jiē] Hán Việt: TIẾP

\t1. tiếp cận; tiếp xúc; cận bên; sát bên; gần; cạnh; giáp nhau

\t2. nối; nối tiếp; nối lại; ghép; liên tiếp

\t3. đón nhận; nhận; nhận lấy; đỡ lấy

\t4. tiếp thu; nhận; tiếp nhận

\t5. nghênh tiếp; đón; nghênh đón

\t6. thay; nhận; tiếp nhận thay thế

\t7. họ Tiếp

99. 手 ✚[shǒu] Hán Việt: THỦ

\t1. tay

\t2. cầm; nắm

\t3. tự tay

\t4. tài; nghề

\t5. người có tài

100. 区 ✚[ōu] Hán Việt: ÂU họ Âu

✚ [qū] Hán Việt: KHU

\t1. phân biệt; phân chia

\t2. vùng; khu vực

\t3. khu (đơn vị phân vùng hành chánh)

Xem thêm:  Cấu trúc 跟gēn ……(不bù)一样yí yàng
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: