công luận
Bình luận công chính.
◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義:
Đô đốc thử ngôn, thậm thị công luận
都督此言, 甚是公論 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Đô đốc nói lời này, thật là công bình chính trực.Bình luận của công chúng.Công lí, định lí.
◇Lỗ Tấn 魯迅:
Sơ do kinh nghiệm nhi nhập công luận, thứ cánh do công luận nhi nhập tân kinh nghiệm
初由經驗而入公論, 次更由公論而入新經驗 (Phần 墳, Khoa học sử giáo thiên 科學史教篇) Ban đầu do kinh nghiệm mà đi vào công lí, sau lại do công lí mà thu nhập kinh nghiệm mới.
Nghĩa của 公论 trong tiếng Trung hiện đại:
尊重公论
tôn trọng công luận
是非自有公论
đúng hay sai sẽ có công luận.
Nghĩa chữ nôm của chữ: 公
công | 公: | công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công |
Nghĩa chữ nôm của chữ: 論
chọn | 論: | chọn lọc, chọn lựa |
giọn | 論: | giọn vẹn (trọn vẹn) |
gọn | 論: | gọn gàng |
luận | 論: | luận bàn |
luồn | 論: | luồn qua |
lòn | 論: | lòn cúi |
lũn | 論: | |
lấn | 論: | lấn dần |
lẩn | 論: | lẩn tránh |
lọn | 論: | bán lọn |
lỏn | 論: | |
lốn | 論: | lốn nhốn |
lổn | 論: | |
lộn | 論: | lộn xộn |
lụn | 論: | lụn bại |
tròn | 論: | |
trọn | 論: | trọn vẹn, trọn buổi |
trộn | 論: | trà trộn |

Tìm hình ảnh cho: 公論 Tìm thêm nội dung cho: 公論