Từ: 公論 có ý nghĩa gì?

Tìm thấy 2 kết quả cho từ 公論:

Đây là các chữ cấu thành từ này:

công luận
Bình luận công chính.
◇Tam quốc diễn nghĩa 義:
Đô đốc thử ngôn, thậm thị công luận
言, (Đệ ngũ thập nhất hồi) Đô đốc nói lời này, thật là công bình chính trực.Bình luận của công chúng.Công lí, định lí.
◇Lỗ Tấn 迅:
Sơ do kinh nghiệm nhi nhập công luận, thứ cánh do công luận nhi nhập tân kinh nghiệm
, (Phần 墳, Khoa học sử giáo thiên 篇) Ban đầu do kinh nghiệm mà đi vào công lí, sau lại do công lí mà thu nhập kinh nghiệm mới.

Nghĩa của 公论 trong tiếng Trung hiện đại:

[gōnglùn] công luận。公众的评论。
尊重公论
tôn trọng công luận
是非自有公论
đúng hay sai sẽ có công luận.

Nghĩa chữ nôm của chữ: 公

công:công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công

Nghĩa chữ nôm của chữ: 論

chọn:chọn lọc, chọn lựa
giọn:giọn vẹn (trọn vẹn)
gọn:gọn gàng
luận:luận bàn
luồn:luồn qua
lòn:lòn cúi
lũn: 
lấn:lấn dần
lẩn:lẩn tránh
lọn:bán lọn
lỏn: 
lốn:lốn nhốn
lổn: 
lộn:lộn xộn
lụn:lụn bại
tròn: 
trọn:trọn vẹn, trọn buổi
trộn:trà trộn
公論 tiếng Trung là gì?

Tìm hình ảnh cho: 公論 Tìm thêm nội dung cho: 公論

×
Sản phẩm
📘 HỌC TIẾNG TRUNG DỄ HƠN ĂN KẸO BẰNG CHIẾT TỰ
✍️ Giúp nhớ từ vựng lâu hơn – Giảm 40% dành cho bạn!
Xem ngay