Chữ 鹧 có ý nghĩa gì, chiết tự chữ 鹧, chiết tự chữ CHÁ, GIA, GIÁ
Tìm thấy 2 kết quả cho từ 鹧:
鹧 chá, gia
Đây là các chữ cấu thành từ này: 鹧
鹧
U+9E67, tổng 16 nét, bộ Điểu 鸟 [鳥]
giản thể, độ thông dụng chưa rõ, nghĩa chữ hán
Biến thể phồn thể: 鷓;
Pinyin: zhe4;
Việt bính: ze3;
鹧 chá, gia
giá, như "chim cút" (gdhn)
Pinyin: zhe4;
Việt bính: ze3;
鹧 chá, gia
Nghĩa Trung Việt của từ 鹧
Giản thể của chữ 鷓.giá, như "chim cút" (gdhn)
Nghĩa của 鹧 trong tiếng Trung hiện đại:
Từ phồn thể: (鷓)
[zhè]
Bộ: 鳥 (鸟) - Điểu
Số nét: 22
Hán Việt: GIÁ
chim ngói。鹧鸪:鸟,背部和腹部黑白两色相杂,头顶棕色,脚黄色。吃昆虫、蚯蚓、植物的种子等。
[zhè]
Bộ: 鳥 (鸟) - Điểu
Số nét: 22
Hán Việt: GIÁ
chim ngói。鹧鸪:鸟,背部和腹部黑白两色相杂,头顶棕色,脚黄色。吃昆虫、蚯蚓、植物的种子等。
Nghĩa chữ nôm của chữ: 鹧
giá | 鹧: | chim cút |

Tìm hình ảnh cho: 鹧 Tìm thêm nội dung cho: 鹧