Đi du lịch nước ngoài thì tất yếu phải đổi điền, vậy bạn sang Trung Quốc, Đài Loan, Singapore, … thì bạn sẽ nói sao?
Bài học hôm nay: ĐỔI TIỀN
1. Xiǎojiě, zhè néng huànqián ma?
小姐,这能换钱吗?
Cô ơi, ở đây có đổi tiền không?
2. Nín yòng shénme wàibì huàn?
您用什么外币换?
Anh đổi bằng tiền gì?
3. Jīntiān měiyuán hé rénmínbì de bǐjià shì duōshǎo?
今天美元和人民币的比价是多少?
Hôm nay tỷ giá giữa USD và Nhân Dân Tệ là bao nhiêu?
4. Qǐng nín tián yīxià duìhuàn dān
请您填一下兑换单
Mời anh viết giấy đổi tiền
5. Qǐng nín shǔ yī shǔ
请您数一数
Anh đếm xem có đủ không
TỤC NGỮ
Bǎi wén bùrú yī jiàn
百闻不如一见
Trăm nghe không bằng một thấy.
Sān tiān dǎ yú liǎng tiān shài wǎng
三天打鱼两天晒网
Một ngày quăng lưới, bảy mươi hai ngày phơi lưới.
CÂU NÓI BỔ SUNG
Xiànzài de gǎnmào de rén tèbié duō, yào zhùyì diǎn.
现在的感冒的人特别多,要注意点。
Dạo này nhiều người bị cảm lắm, phải cẩn thận đấy.(các bạn cũng thế nhé )
Bạn có thể tham khảo giới thiệu khách du lịch Trung Quốc tới tham quan du lịch Hồ Đồng Đò gần Hà Nội.
Bình luận gần đây