Liên từ trong tiếng Hoa phần 2

Liên từ 连词/Liáncí trong tiếng Hoa
1.Định nghĩa
Từ dùng để nối kết từ, cụm từ và câu với nhau gọi là liên từ, như “和 – và”、“但是-nhưng”、“所以-nên”…Bản thân liên từ không ý nghĩa từ vựng cụ thể, nó chỉ nói rõ quan hệ nào đó giữa các từ ngữ và câu được nối kết.
2.Đặc điểm ngữ pháp của liên từ
Liên từ trong câu chỉ có tác dụng kết nối,không thể dùng độc lập,không thể đảm nhiệm các thành phần câu được
常用汉语连词总结
Chángyòng hànyǔ liáncí zǒngjié
Tổng kết các liên từ thường dùng trong tiếng Hán
并列关系
Bìngliè guānxì
Quan hệ ngang hàng
1、 既……,也(又)……:她既努力学习,又积极锻炼身体。
Jì……, yě (yòu)……: Tā jì nǔlì xuéxí, yòu jījí duànliàn shēntǐ.
Đã…lại….: Cô ấy đã chăm chỉ học hành lại tích cự rèn luyện thân thể.
2、 又……,又……:她又聪明,又努力。
Yòu……, yòu……: Tā yòu cōngmíng, yòu nǔlì
Vừa…, lại….: Cô ấy vừa thông minh lại chăm chỉ.
3、 也……,也……:儿子也睡了,妻子也睡了,只有他在看电视。
Yě……, yě……: Érzi yě shuìle, qīzi yě shuìle, zhǐyǒu tā zài kàn diànshì.
Cũng….cũng….: Con cũng ngủ rồi, vợ cũng ngủ rồi, chỉ còn anh ấy đang xem tivi.
4、 有时……,有时……:星期日我有时看电视,有时上网。
Yǒushí ……, yǒushí…: Xīngqírì wǒ yǒu shí kàn diànshì, yǒu shí shàngwǎng
Có khi…có khi…: Chủ nhật tôi có khi xem tivi, có khi lại lên mạng.
5、 一会儿……,一会儿……:他们俩一会儿用汉语聊天,一会儿用韩语聊 天。
Yīhuǐ’er……, yīhuǐ’er……: Tāmen liǎ yīhuǐ’er yòng hànyǔ liáotiān, yīhuǐ’er yòng hányǔ liáotiān.
Lúc thì….lúc thì….: 2 người bọn họ cứ lúc thì dùng tiếng Hán nói chuyện, lúc thì dùng tiếng Hàn nói chuyện.
6、 a、一边……,一边……(口语):他们一边看电视,一边聊天。
yībiān……, yībiān……(kǒuyǔ): Tāmen yībiān kàn diànshì, yībiān liáotiān
Một bên (vừa)….một bên (vừa)….: (dùng trong văn nói): Bọn họ vừa xem tivi vừa nói chuyện.
b.一面……,一面……(书面语)他一面跟客人打招呼,一面接过客人手里行李。
Yīmiàn……, yīmiàn……(shūmiànyǔ) tā yīmiàn gēn kèrén dǎzhāohū, yī miànjiē guòkè rénshǒu lǐ háng li
Một mặt (vừa)…một mặt (vừa)…: (văn viết): Cô ấy vừa chào hỏi khách vừa đỡ lấy hành lý của khách.
7、 a、一来……,二来……(口语):这样做,一来可以认识更多的中国朋友,二来可以锻炼你的口语。
yī lái……, èr lái……(kǒuyǔ): Zhèyàng zuò, yī lái kěyǐ rènshi gèng duō de zhōngguó péngyǒu, èr lái kěyǐ duànliàn nǐ de kǒuyǔ
một là….hai là….: (văn nói): Làm thế này, một là có thể biết nhiều bạn bè Trung Quốc, hai là có thể luyện khẩu ngữ.
b.一方面……,(另,又)一方面……:
Yī fāngmiàn……,(lìng, yòu) yī fāngmiàn……:
Một mặt…mặt khác thì….:
VD:
这次到北京来,一方面想游览北京的名胜古迹,另一方面也想看看多年不见的老朋友。
Zhè cì dào běijīng lái, yī fāngmiàn xiǎng yóulǎn běijīng de míngshèng gǔjī, lìng yī fāngmiàn yě xiǎng kàn kàn duōnián bùjiàn de lǎo péngyǒu
Lần này đến Bắc Kinh, một mặt là muốn du ngoạn các danh lam thắng cảnh của Bắc Kinh, mặt khác thì là cũng muốn gặp những người bạn cũ đã lâu không gặp.
Lần này chúng ta xem đến đây thôi nhé! Lần sau admin sẽ đăng tiếp các quan hệ khác của liên từ.

Xem thêm:  Cấu trúc 一方面 ……另 一方 面 …một mặt thì..... mặt khác thì......
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: