TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH KHAI THÁC DẦU VÀ HÓA DẦU

TỪ VỰNG TIẾNG HOA CHUYÊN NGÀNH KHAI THÁC DẦU VÀ HÓA DẦU
********************
1. Nhà Máy Hóa Dầu / 石油化工厂 / shí yóu huà gōng chǎng.
2. Thăm Dò / 勘探 / kān tàn.
3. Thăm Dò Hóa Học Địa Cầu / 地球化学勘探 / dì qiú huà xué kān tàn.
4. Thăm Dò Vật Lý Địa Cầu / 地球物理勘探 / dì qiú wù lǐ kān tàn.
5. Tư Liệu Khoa Học / 科学资料 / kē xué zī liào.
6. Tư Liệu Địa Chất / 地质资料 / dì zhì zī liào.
7. Máy Đo Trọng Lực / 重力仪 / zhòng lì yì.
8. Máy Đo Lực Từ / 磁力仪 / cí lì yì.
9. Máy Đo Nghiêng / 测斜仪 / cè xié yì.
10. Máy Đo Động Đất / 地震仪 / dì zhèn yì.
11. Máy Đo Tỉ Trọng Khí / 气体比重计 / qì tǐ bǐ zhòng jì.
12. Vỉa Mỏ Lộ Trên Mặt Đất / 矿苗露头 / kuàng miáo lù tóu.
13. Thềm Lục Địa / 大陆架 / dà lù jià.
14. Trầm Tích Lục Địa / 陆相沉积 / lù xiāng chén jí.
15. Đồng Bằng Phì Nhiêu / 三角洲相 / sān jiǎo zhǒu xiāng.
16. Thung Lũng Trầm Tích / 沉积盆地 / chén jí pén dì.
17. Trầm Tích Biển / 海相沉积 / hǎi xiāng chén jí.
18. Mỏ Dầu Dưới Đáy Biển / 海上油田 / hǎi shàng yóu tián.
19. Khí Đốt / 天然气 / tiān rán qì.
20. Lượng Lưu Huỳnh / 含硫量 / hǎi liú liàng.
21. Trữ Lượng Có Thể Khai Thác / 可采储量 / kě cǎi chǔ liàng.
22. Khai Thác / 开采 / kāi cǎi.
23. Chiết Xuất / 提取 / tí qǔ.
24. Khai Thác Dầu Bằng Khí Nâng / 气举采油 / qì jǔ cǎi yóu.
25. Cát Dầu / 油砂 / yóu shā.
26. Cặn Dầu / 油渣 / yóu zhā.
27. Túi Dầu, Tầng Dầu Trong Lòng Đất / 油藏 / yóu zàng.
28. Nham Thạch / 页岩 / yè yán.
29. Đường Ống Dẫn Dầu Chính / 油管干线 / yóu guǎn gān xiàn.
30. Đường Ống Dẫn Dầu Nhánh / 油管支线 / yóu guǎn zhī xiàn.
31. Trữ Lượng Dầu / 储油量 / chǔ yóu liàng.
32. Vỉa Dầu / 含油层 / hán yóu céng.
33. Lõi Khoan / 岩心 / yán xīn.
34. Mẫu Cát Đặc / 砂样 / shā yàng.
35. Tính Thẩm Thấu / 渗透性 / shèn tòu xìng.
36. Áp Lực Thẩm Thấu / 渗透压力 / shèn tòu yā lì.
37. Tỉ Lệ Dầu Và Khí / 气油比 / qì yóu bǐ.
38. Giếng Dầu / 油井 / yóu jǐng.
39. Giếng Khoan Thăm Dò / 探井 / tàn jǐng.
40. Giếng Cạn / 于井 / yú jǐng.
41. Giếng Hút Dầu / 抽油井 / chōu yóu jǐng.
42. Giếng Tự Phun / 自喷井 / zì pēn jǐng.
43. Giếng Phun Dầu / 喷油井 / pēn yóu jǐng.
44. Giếng Khoan Mới / 新钻井 / xīn zuàn jǐng.
45. Giếng Khoan / 钻井 / zuàn jǐng.
46. Bệ Khoan / 钻台 / zuàn tái.
47. Bệ Dàn Khoan Trên Biển / 海上平台 / hǎi shàng píng tái.
48. Máy Khoan Thăm Dò / 钻机 / zuàn jī.
49. Đòn Khoan / 钻杆 / zuàn gān.
50. Mũi Khoan / 钻头 / zuàn tóu.
51. Dàn Khoan / 井架 / jìng jià.
52. Lượng Tuôn Của Giếng / 井涌量 / jǐng yǒng liàng.
53. Khí Phun Lên / 气喷 / qì pēn.
54. Máy Chống Phun / 防喷器 / fáng pēn qì.
55. Tiêm Nước / 注水 / zhù shuǐ.
56. Bùn / 泥浆 / ní jiāng.
57. Bể Chứa Bùn / 泥浆池 / ní jiāng chí.
58. Máy Hút Bùn / 泥浆泵 / ní jiāng bèng.
59. Trạm Bơm Dầu Thô / 原油泵房 / yuán yóu bèng fáng.
60. Bệ Chứa / 储罐 / chǔ guàn.
61. Thùng Đựng Dầu / 油罐 / yóu guàn.
62. Xe Bồn Chở Dầu / 油罐汽车 / yóu guàn qì chē.
63. Tàu Chở Dầu / 油轮 / yóu lún.
64. Máy Nhỏ Dầu / 滴油器 / dī yóu qì.
65. Cầu Tàu / 装油栈桥 / zhuāng yóu zhàn qiáo.
66. Ròng Rọc / 绞车 / jiǎo chē.
67. Ống Dẫn / 套管 / tào guǎn.
68. Thu Gom Vận Chuyển Dầu / 集输油 / jí yùn yóu.
69. Trạm Tăng Áp Lực / 增压站 / zēng yà zhàn.
70. Năng Lực Lọc Dầu / 炼油能力 / liàn yóu néng lì.
71. Thiết Bị Lọc Dầu / 炼油设备 / liàn yóu shè bèi.
72. Khí Oxy Dự Trữ Trong Dầu / 油内预加氧 / yóu nèi yù jiā yǎng.
73. Bể Cách Ly Dầu / 隔油池 / gé yóu chí.
74. Tháp Chưng Cất / 蒸发塔 / zhēng fā tǎ.
75. Tháp Chắt Lọc / 提取塔 / tí qǔ tǎ.
76. Tháp Làm Lỏng / 流化塔 / liú huà tǎ.
77. Tháp Làm Sạch / 净化塔 / zhēng huà tǎ.
78. Lò Oxy Hóa / 氧化炉 / yàng huà lú.
79. Lò Chiết Xuất / 裂化炉 / liè huà lú.
80. Máy Làm Bão Hòa / 饱和器 / bǎo hé qì.
81. Máy Làm Lạnh / 冷凝器 / lěng níng qì.
82. Chiết Xuất / 裂化 / liè huà.
83. Thùng Chưng Cất / 蒸馏釜 / zhēng liú fǔ.
84. Thùng Chưng Cất Kiểu Ống / 管式蒸馏釜 / guǎn shì zhēng liú fǔ.
85. Tháp Chiết Xuất Chân Không / 真空分馏塔 / zhēn kōng fēn liú fǔ.
86. Tăng Thêm Hydro / 加氢 / jiā qīng.
87. Tách Hydro / 脱氢 / tuō qīng.
88. Tách Lưu Huỳnh / 脱硫 / tuō liú.
89. Tách Sáp / 脱蜡 / tuō là.
90. Tách Nước Khỏi Dầu Khô / 原油脱水 / yuán yóu tuō shuǐ.
91. Tách Hắc Ín / 脱沥青 / tuō lì qīng.
92. Tách Nhũ / 脱乳 / tuō rǔ.
93. Tác Dụng Kết Tủa / 乳化作用 / rǔ huà zuò yòng.
94. Tác Dụng Xúc Tác / 催化作用 / cù huà zuò yòng.
95. Làm Sạch / 净化 / zhēng huà.
96. Oxy Hóa / 氧化 / yǎng huà.
97. Điểm Ngưng / 凝点 / níng diǎn.
98. Hỗn Hợp / 聚合 / jù hé.
*****
Chúc các bạn vui học cùng Tiếng hoa hằng ngày!

Xem thêm:  TIẾNG TRUNG NGÀNH HÀNG KHÔNG CHO MỌI NGƯỜI
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: