CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 14
*************************************
“不(bú) 但(dàn) 不(bú) …… 反(fǎn) 而(ér) ……”.
Có nghĩa là “không những không……, trái lại…….” .Trong câu biểu đạt quan hệ tăng tiến gồm hai mệnh đề, ý nghĩa mệnh đề sau càng gần hơn mệnh đề trước .
1. 我帮助他, 他不但不知道感恩, 反而出卖我。
1. wǒ bāng zhù tā tā bú dàn bù zhī dào gǎn ēn fǎn ér chū mài wǒ 。
1. Tôi giúp đỡ anh ấy, anh ấy không những không biết ơn, trái lại bán rẻ tôi.
Từ mới:
帮助 bāng zhù
có nghĩa là giúp đỡ.
感恩 gǎn ēn
có nghĩa là cảm ơn, nhớ ơn.
出卖 chū mài
có nghĩa là bán rẻ, phản bội.
2. 这座工厂不但不扩建,反而要求拆除。
2. zhè zuò gōng chǎng bú dàn bú kuò jiàn ,fǎn ér yāo qiú chāi chú 。
2. Nhà máy này không những không xây dựng mở rộng, trái lại yêu cầu dỡ bỏ.
Từ mới:
工厂 gōng chǎng
có nghĩa là nhà máy, công xưởng.
扩建 kuò jiàn
có nghĩa là xây dựng mở rộng.
要求 yāo qiú
có nghĩa là yêu cầu.
拆除 chāi chú
có nghĩa là dỡ bỏ, tháo gỡ.
3. 这只股票不但不涨,反而下跌了。
3. zhè zhǐ gǔ piào bú dàn bù zhǎng ,fǎn ér xià diē le 。
3. Cổ phiếu này không những không tăng giá, trái lại sụt giá.
Từ mới:
股票 gǔ piào
có nghĩa là cổ phiếu.
涨(zhǎng),上(shàng)涨(zhǎng) ,涨(zhǎng)价(jià)
có nghĩa là tăng, tăng giá.
跌(diē) ,下(xià) 跌(diē) , 跌(diē) 价(jià)
có nghĩa là sụt giá, mất giá.
4. 慢跑不但不会危害健康,反而有益身心。
4.màn pǎo bú dàn bú huìwēi hài jiàn kāng,fǎn ér yǒu yì shēn xīn 。
4. Chạy chậm không những không hại sức khỏe, trái lại có lợi thân thể và tinh thần.
Từ mới:
慢跑 màn pǎo
có nghĩa là chạy chậm.
危害 wēi hài
có nghĩa là hại, nguy hại.
健康 jiàn kāng
có nghĩa là sức khỏe, khỏe mạnh.
有益 yǒu yì
có nghĩa là có lợi, có ích.
身心 shēn xīn
có nghĩa là thân thể và tinh thần.
*****************************
Chúc các bạn học vui vẻ!
Phản hồi gần đây