Cấu trúc 首(shǒu) 先(xiān) …… 其(qí) 次(cì) …

CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 13
*************************************
“首(shǒu) 先(xiān) …… 其(qí) 次(cì) … …”.
Có nghĩa là “trước tiên……, sau đó…….”. Trong câu biểu đạt quan hệ tiếp nối, các mệnh đề biểu thị sự việc hoặc động tác xảy ra liên tục, mệnh đề có thứ tự trước sau.
1. 阮晋勇总理出访将首先访问老挝,其次访问文莱。
1. Ruǎnjìnyǒng zónɡ lǐ chū fǎnɡ jiānɡ shǒu xiān fǎnɡ wèn Lǎowō ,qí cì fǎnɡ wèn wén lái
Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng trước tiên đi thăm Lào, sau đó thăm Bru-nây.
TỪ MỚI:
总(zónɡ) 理(lǐ)
có nghĩa là Thủ tướng.
访(fǎnɡ) 问(wèn)
có nghĩa là phỏng vấn, thăm.
2. 写论文首先要确定选题,其次要搜集材料。
2. Xiě lùn wén shǒu xiān yào què dìnɡ xuǎn tí ,qí cì yào sōu jí cái liào
2. Viết luận văn trước tiên cần xác định đề tài, sau đó cần thu thập tài liệu.
TỪ MỚI:
论(lùn) 文(wén)
có nghĩa là luận văn.
确(què) 定(dìnɡ)
có nghĩa là xác định.
选(xuǎn) 题(tí)
có nghĩa là chọn đề tài.
搜(sōu) 集(jí)
có nghĩa là thu thập.
材(cái) 料(liào)
có nghĩa là tài liệu, tư liệu.
TỪ MỚI:
3. 首先出场的是歌手华坚,其次出场的是指挥和乐队。
3. Shǒu xiān chū chǎnɡ de shì zhù mínɡ ɡē shǒu Huá Jiān , qí cì chū chǎnɡ de shì zhǐ huī hé yuè duì
3. Trước tiên ra sân khấu là ca sĩ Hoa Kiên, sau đó là Người chỉ huy và dàn nhạc.
TỪ MỚI:
出(chū) 场(chǎnɡ)
có nghĩa là ra sân khấu, ra mắt, ra biểu diễn.v.v…
歌(ɡē) 手(shǒu)
có nghĩa là ca sĩ.
指(zhǐ) 挥(huī)
có nghĩa là chỉ huy.
乐(yuè) 队(duì)
có nghĩa là dàn nhạc.
4. 挑选衣服首先看质量,其次关注价格。
4. Tiāo xuǎn yī fu shǒu xiān kàn zhì liànɡ ,qí cì ɡuān zhù jià ɡé
4. Lựa chọn quần áo trước tiên xem chất lượng, sau đó chú ý đến giá cả.
TỪ MỚI:
挑(tiāo) 选(xuǎn)
có nghĩa là chọn, lựa chọn.
衣(yī) 服(fu)
có nghĩa là áo, quần áo.
质(zhì) 量(liànɡ)
có nghĩa là chất lượng.
关(ɡuān) 注(zhù)
có nghĩa là quan tâm, chú ý đến, chăm sóc.
价(jià) 格(ɡé)
có nghĩa là giá cả.
Chúc các bạn học vui vẻ!
********************************
Donate Tiếng Hoa Hằng Ngày

Xem thêm:  Cấu trúc 尽 管 ……可是…… jín ɡuǎn ……kě shì. Mặc dù...... nhưng...
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: