Tiếng hoa hằng ngày số 51 KHÔNG THỂ MANG HÀNG LẬU LÊN MÁY BAY

KHÔNG THỂ MANG HÀNG LẬU LÊN MÁY BAY
不能带违禁品登机
Bùnéng dài wéijìn pǐn dēng jī
***************************

1。要登机了,把机票拿出来吧!
1. Yào dēng jīle, bǎ jīpiào ná chūlái ba!
1. Sắp lên máy bay rồi, cầm sẵn vé may bay nhé!

2. 你的座位是靠窗还是靠走道?
2. Nǐ de zuòwèi shì kào chuāng háishì kào zǒudào?
2. Chỗ ngồi của bạn gần cửa sổ hay lối đi?

扩大词汇
Kuòdà cíhuì
Tu Vung Mo Rong
********
1. 登机卡: Dēng jī kǎ:vé máy bay
2。候机室: Hòu jī shì: Phòng chờ/Ga chờ
这个候机室能容纳10000个人。
Zhège hòu jī shì néng róngnà 10000 gèrén.
Phòng chờ này có thể chứ 10000 người.
3。登机门:Dēng jī mén: Cửa lên máy bay
4。免税店:Miǎnshuì diàn: Cửa hàng miễn thuế
5。 出境。Chūjìng: Xuất cảnh
6。入境:Rùjìng: Nhập cảnh

Chúc các bạn vui vẻ!

Xem thêm:  Từ ngữ thường dùng trong EXCEL tiếng Trung
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: