Tiếng hoa hằng ngày bài 2 khám bệnh

Xin chào, chúc các bạn 1 ngày tốt lành!!!
CÂU NÓI HÀNG NGÀY
1. Nǐ nǎ bú shūfu?
你哪不舒服?
Anh khó chịu chỗ nào?

2. Wǒ húnshēn méijìn
我浑身没劲
Tôi mệt cả người

3. Nǐ gǎnmào le
你感冒了
Anh bị cảm rồi

4. Zhè yào měi tiān liǎng lì, zǎo yī lì, wǎn yī lì
这药每天两粒,早一粒,晚一粒
Thuốc này mỗi ngày uống 2 viên, sáng 1 viên, tối 1 viên.

5. Dào yàofáng qǔ yào ba
到药房取药吧
Đến phòng thuốc lấy thuốc đi.

CÂU NÓI HÀNG NGÀY VÀ TỤC NGỮ:

Chī yī qiàn, zhǎng yī zhì
吃一堑,长一智
Đi một ngày đàng học 1 sàng khôn
Một lần thất bại 1 lần thêm khôn
堑(塹)qiàn: cái vực sâu, gian nan

ĐỌC BÀI NGẮN – phần này bạn nào rảnh thì dịch rồi mọi người cùng thảo luận nhé!
小王得了阑尾炎,上星期做的手术,昨天我和方大姐去医院看她。看见我们小王非常高兴,他说手术很顺利,但手术后有点儿发烧,现在好了。不过,每天要打针,吃药。大夫说再过几天就可以出院了。

Rồi, bài học của chúng ta đến đây nhé! Các bạn hãy giữ gìn sức khỏe kẻo bị ốm nhé, mùa đông rồi

Xem thêm:  BẠN CÓ BIẾT NHỮNG CÂU ĐỐI THOẠI TIẾNG HOA NÀY?
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: