Tiếng hoa hằng ngày bài 18 Hẹn gặp và gọi điện

Bài 3: HẸN GẶP và GỌI ĐIỆN
***
1. 喂,请问是哪位?
Wéi, qǐngwèn shì nǎ wèi?
A-lô, ai gọi đấy ?
Khi gọi hoặc nhận cuộc gọi, người Trung Quốc thường nói trước “喂 wéi”, nghĩa là “a-lô”. “请问是哪位?qǐngwèn shì nǎ wèi?” nghĩa là “ai gọi đấy”. “请 qǐng” có nghĩa là “xin”, “mời”. “问 wèn” có nghĩa là “hỏi”. “请问 qǐngwèn” có nghĩa là “xin hỏi”. “是 shì” có nghĩa là “phải”, “là”. “哪位 nǎ wèi” có nghĩa là “ai”. Trong trường hợp này, bạn cũng có thể nói: “哪位 nǎ wèi”.
2. 你什么时候有空?
Nǐ shénme shíhou yǒu kòng?
Bao giờ anh rỗi ?
Nếu bạn muốn hẹn người bạn đi chơi, bạn phải hỏi: “你什么时候有空 Nǐ shénme shíhou yǒu kòng”. “你 nǐ” có nghĩa là “anh”, “chị”, “em”. “什么 shénme” có nghĩa là “gì”, “cái gì”. “时候 shíhou” có nghĩa là “giờ”, “lúc”, “khi”. “有空 yǒu kòng” có nghĩa là “rỗi”, “rảnh rỗi”.
3. 我们几点见面?在哪儿见面?
Wǒmen jǐ diǎn jiàn miàn? Zài nǎr jiàn miàn?
Chúng mình mấy giờ gặp nhau ? Ở đâu ?
Nếu bạn muốn biết thời gian và địa điểm cụ thể gặp mặt với người bạn, bạn có thể hỏi: “我们几点见面?在哪儿见面?Wǒmen jǐ diǎn jiàn miàn? Zài nǎr jiàn miàn?” “我们 wǒmen” có nghĩa là “chúng ta”, “chúng tôi”, “chúng mình”. “几 jǐ” có nghĩa là “mấy”, “vài”. “点 diǎn” có nghĩa là “giờ”, “đếm”, “điểm”. “见面 jiàn miàn” có nghĩa là “gặp”, “gặp nhau”. “我们几点见面?Wǒmen jǐ diǎn jiàn miàn?” có nghĩa là “chúng mình mấy giờ gặp nhau?” “在 zài” là giới từ, có nghĩa là “ở”, “tại”. “哪儿 nǎr” có nghĩa là “đâu”, “nào”. “在哪儿见面?Zài nǎr jiàn miàn?” có nghĩa là “gặp mặt ở đâu”.
4. 喂,刘经理在家吗?
Wéi, Liú jīnglǐ zài jiā ma?
A lô, giám đốc Lưu có ở nhà không?
“喂 wéi” có nghĩa là “a lô”. “刘 Liú” là họ Lưu. “经理 jīnglǐ” có nghĩa là “giám đốc”. “刘经理 Liú jīnglǐ” là “Giám đốc Lưu”. “在 zài” là giới từ, có nghĩa là “ở”, “tại”. “家 jiā” có nghĩa là “nhà”, “gia đình”. “吗 ma” là trợ từ ngữ khí, đặt cuối câu hỏi.
5. 他什么时候回来?
Tā shénme shíhou huílai?
Bao giờ ông ấy về?
http://www.facebook.com/tienghoahangngay
Nếu như Giám đốc Lưu không ở nhà, nếu bạn muốn biết “Bao giờ ông ấy về?”, bạn có thể nói: “他什么时候回来?Tā shénme shíhou huílai?” “他 tā” có nghĩa là “ông ấy”, “anh ấy”. “什么时候 shénme shíhou” có nghĩa là “bao giờ”. “什么 shénme” có nghĩa là “cái gì”, “gì”. “时候 shíhou” có nghĩa là “giờ”, “lúc”, “khi”. “回来 huílai” có nghĩa là “về”, “trở về”.
6. 请他给我回个电话。
Qǐng tā gěi wǒ huí gè diànhuà.
Khi nào về, xin nhắn ông gọi điện thoại lại cho tôi.
Người nhận điện thoại cũng không biết giám đốc Lưu khi nào mới về. Trong trường hợp này, bạn có thể nói “请他给我回个电话。Qǐng tā gěi wǒ huí gè diànhuà.” “请 qǐng” có nghĩa là “xin”, “mời”. “他 tā” có nghĩa là “ông ấy”, “anh ấy”. “给 gěi” có nghĩa là “cho”, “giao cho”, “hộ”. “我 wǒ” có nghĩa là “tôi”. “回个电话 huí gè diànhuà” có nghĩa là “gọi điện thoại lại cho tôi”. “回 huí” có nghĩa là “về”, “trở về”, “trả lời”. “个 gè” là lượng từ. “电话 diànhuà” có nghĩa là “điện thoại”.
***CHÚ Ý***
Khi bạn nói tiếng Hoa cần chú ý thanh điệu. Đôi khi nói sai thanh điệu cũng xảy ra những tình huống rất nghiêm trọng
VD:
我可以问你吗?
Wǒ kěyǐ wèn nǐ ma?
Tôi có thể hỏi bạn không?
我可以吻你吗?
Wǒ kěyǐ wěn nǐ ma?
Tôi có thể hôn bạn không?
Hay từ 方便 vừa có nghĩa là “tiện”, “rảnh rỗi” lại có nghĩa là “đi vệ sinh”, có câu chuyện hài hước về từ fang1bian4 này, mình sẽ kể sau.
***Video Âm thanh***
Xem tại: https://vimeo.com/64354196
***Ngữ PhápTiếng Hoa Cơ Bản Nhất***
**Cũng giống tiếng Việt, tiếng Hoa cũng có cấu trúc đơn giản nhất là:
S+V+O/Adj
Chủ ngữ+động từ+Tân ngữ hoặc tính từ
Giống như tiếng Việt
VD:
Tiếng Việt là: Tôi học tiếng Trung
Tiếng Trung: 我学汉语。(Wǒ xué hànyǔ ) Trong đó, 我 là chủ ngữ, 学 là động từ (học), 汉语 là tân ngữ (tiếng Trung)
**Tiếng Hoa không có thì như tiếng Anh.
VD:
*Quá khứ thì bạn thêm chữ 了(le-rồi) ở cuối câu 我吃饭了(Wǒ chīfànle – Tôi ăn cơm rồi)
*Sự việc đang xảy ra ta dùng từ “正(Zhèng)” hay 正在(Zhèngzài) hay 在(zài ) để biểu thị sự việc đang diễn ra, 3 từ trên có nghĩa là “đang” trong tiếng Việt.
我在吃饭。(Wǒ zài chīfàn – Tôi đang ăn cơm)
*Sự việc chưa xảy ra ta dùng từ “没” hay 还没 để biểu thị sự việc chưa diễn ra, chưa hoàn thành, 2 từ trên có nghĩa là “chưa” trong tiếng Việt.
我还没吃饭。(Wǒ hái méi chīfàn – Tôi vẫn chưa ăn cơm)
Cảm ơn các bạn đã theo dõi nhé! chúc mọi người một ngày tốt lành!
Nếu bạn chưa biết đọc, xin vui lòng xem tại link http://m.facebook.com/story.php?story_fbid=441438509279228&id=375608159195597&__user=100002722083166

Xem thêm:  Tiếng hoa hằng ngày bài 29 Không có tiền
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: