CẤU TRÚC NGỮ PHÁP THƯỜNG DÙNG 16
*************************************
“假(jiǎ) 使(shǐ) …… 便(biàn) ……”
Có nghĩa là “Nếu……, thì…….”, khi mệnh đề phụ nêu ra giả thiết, mệnh đề chính sẽ giải thích kết quả sản sinh trong tình trạng giả thiết này.
1. 假使时光倒流,我便改头换面,重新做人。
1. Jiǎ shǐ shí guāng dào liú ,wǒ biàn gǎi tóu huàn miàn ,chóng xīn zuò rén 。
1. Nếu thời gian quay ngược, thì tôi sẽ thay hình đổi dạng, làm lại cuộc đời.
Từ mới.
时光 shí guāng
có nghĩa là : thời gian.
倒流 dào liú
có nghĩa là quay ngược.
改头换面 gǎi tóu huàn miàn
có nghĩa là thay hình đổi dạng.
重新 chóng xīn
có nghĩa là lại, một lần nữa.
做人 zuò rén,人 rén
có nghĩa là làm người, người.
2. 假使当时没有选择出国,便已结婚生子。
2. Jiǎ shǐ dāng shí méi yǒu xuǎn zé chū guó ,biàn yǐ jié hūn shēng zǐ 。
2. Nếu lúc ấy không lựa chọn đi nước ngoài, thì đã kết hôn sinh con rồi.
Từ mới.
当时 dāng shí
có nghĩa là : đương thời, lúc ấy.v.v…
选择 xuǎn zé
có nghĩa là lựa chọn, chọn lọc.
出国 chū guó
có nghĩa là đi nước ngoài.
结婚 jié hūn
có nghĩa là kết hôn.
生子 shēng zǐ
có nghĩa là sinh con.
3. 假使地球没有空气,人和动物便无法生存。
3. Jiǎ shǐ dì qiú méi yǒu kōng qì ,rén hé dòng wù biàn wú fǎ shēng cún
3. Nếu trái đất không có không khí, thì người và động vật sẽ không thể sinh tồn.
Từ mới.
地球 dì qiú
có nghĩa là địa cầu, trái đất.
空气 kōng qì
có nghĩa là không khí.
动物 dòng wù
có nghĩa là động vật.
4. 假使你触摸屏幕,手机便进入菜单。
4. Jiǎ shǐ nǐ chù mō píng mù ,shǒu jī biàn jìn rù cài dān 。
4. Nếu bạn chạm vào màn hình, thì điện thoại di động sẽ bước vào thực đơn.
Từ mới.
触摸 chù mō
có nghĩa là chạm, mó.
屏幕 píng mù
có nghĩa là màn hình.
手机 shǒu jī
có nghĩa là điện thoại di động.
进入 jìn rù
có nghĩa là tiến vào, bước vào, đi vào.
菜单 cài dān
có nghĩa là thực đơn, bảng ghi các món ăn.
Học bổng toàn phần du học Vân Nam Trung Quốc, miễn phí 100% học phí, dành cho mọi người. Bạn nào có nhu cầu xin liên hệ: 0167 654 1900
*************************************
Chúc các bạn học vui vẻ nhé!
Bình luận gần đây