Tiếng hoa hằng ngày bài 31 Phương tiện giao thông

Các công cụ giao thông
所有交通工具
Bicycle 自行车 – Zìxíngchē: Xe đạp
bus 公共汽车-gōnggòng qìchē: xe buýt
driver 汽车司机-qìchē sījī: người lái xe
double decker bus 双层公共汽车-shuāng céng gōnggòng qìchē: xe buýt 2 tầng
motor 摩托车-mótuō chē: xe máy
taxi, taxicab 计程汽车, 出租汽车- jì chéng qìchē, chūzū qìchē: xe taxi
trolleybus 无轨电车-wúguǐ diànchē: xe buýt điện
tramcar, streetcar 电车, 有轨电车-diànchē, yǒu guǐ diànchē: xe tàu điện
underground, tube, subway 地铁-2dìtiě : tàu điện ngầm
stop 停车站-tíngchē zhàn: điểm dừng xe
conductor 售票员-shòupiàoyuán : người bán vé
inspector 检查员, 稽查员-jiǎnchá yuán, jīchá yuán: thanh tra
railway 铁路 (美作:railroad)tiělù (měizuò): đường sắt
train 火车-huǒchē : tàu
sleeping car, sleeper 卧车-wòchē: xe giường nằm
mail car 邮政车-yóuzhèng chē: xe thư báo
station, railway station 车站-chēzhàn: điểm dừng xe
station hall 车站大厅-chēzhàn dàtīng: nhà ga
booking office, ticket office 售票处-shòupiào chù: điểm bán vé
ticket-collector, gateman 收票员-chēzhàn dàtīng: người thu vé
platform 月台, 站台-yuè tái, zhàntái: bến đợi xe

Xem thêm:  LỜI CHÚC MỪNG NĂM MỚI TIẾNG TRUNG
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: