Ở VIỆN BẢO TÀNG
1. 这儿可以拍照吗?
Zhèr kěyǐ pāi zhào ma?
Ở đây có được chụp ảnh không ?
这儿 zhèr, đây.
可以 kěyǐ, có thể.
拍照 pāi zhào, chụp ảnh.
吗 ma, dùng khi đặt câu hỏi.
这儿可以拍照吗? Zhèr kěyǐ pāi zhào ma? Ở đây có được chụp ảnh không ?
2. 请不要使用闪光灯。
Qǐng búyào shǐyòng shǎnguāngdēng.
Xin không sử dụng đèn nháy.
请 qǐng: Mời, xin mời.
不要 búyào: Không nên.
使用 shǐyòng: Sử dụng.
闪光灯 shǎnguāngdēng: Đèn nháy.
请不要使用闪光灯. Qǐng búyào shǐyòng shǎnguāngdēng. Xin không sử dụng đèn nháy.
3. 有解说员吗?
Yǒu jiěshuō yuán ma?
Có người thuyết minh không ?
有 yǒu: Có.
解说员 jiěshuō yuán: Người thuyết minh.
有解说员吗? Yǒu jiěshuōyuán ma? Có người thuyết minh không?
4. 最近还有什么新展览?
Zuìjìn hái yǒu shénme xīn zhǎnlǎn?
Sắp tới còn có triển lãm gì mới không?
最近 zuìjìn: Gần đây.
还 hái: Còn.
有 yǒu: Có.
什么 shénme: Cái gì.
新 xīn: Mới.
展览 zhǎnlǎn: Triển lãm.
最近还有什么新展览? Zuìjìn hái yǒu shénme xīn zhǎnlǎn? Sắp tới còn có triển lãm gì mới không?
26 Tháng mười, 2018
Bình luận gần đây