Tiếng Trung Chuyên Ngành Hải Quan

KIỂM TRA NHẬP CẢNH VÀ KHAI BÁO HẢI QUAN
入境检查和海关申报
Rùjìng jiǎnchá hé hǎiguān shēnbào
*****************************

A:Đây là hộ chiếu của tôi。
这是我的护照
Zhè shì wǒ de hùzhào

B:Em dự định ở đây bao lâu?
你打算在这里住多久?
Nǐ dǎsuàn zài zhèlǐ zhù duōjiǔ?

A:Thưa anh .em đi Việt Nam Khoảng nửa năm(6 tháng).
先生,我去中国大约半年(6个月)。
Xiānshēng, wǒ qù Zhōngguó dàyuē bànnián (6 gè yuè)

B:Đây là chuyến công tác hay một chuyến du lịch của em?
你是去工作还是旅游呢?
Nǐ shì qù gōngzuò háishì lǚyóu ne?

A:Đều không phải.Em đi du học ạ
都不是。我去留学。
Dōu bùshì. Wǒ qù liúxué

B:Em có gì cần khai báo không?
你有什么要申报海关吗?
Nǐ yǒu shé me yào shēnbào hǎiguān ma?

Nếu em có khai vật gì ,xin mơi đi theo hướng mũi tên màu đỏ;
如果你想申报什么,请走红色通道;
Rúguǒ nǐ xiǎng shēnbào shénme, qǐng zǒu hóngsè tōngdào

Nếu không có gì để khai báo ,xin mời đi theo hướng mũi tên màu xanh.
如果没有什么要申报海关,请走绿色通道。
Rúguǒ méiyǒu shé me yào shēnbào hǎiguān, qǐng zǒu lǜsè tōngdào

A:Tôi có vài món hàng muốn khai báo .
我有几样东西要申报
Wǒ yǒu jǐ yàng dōngxi yào shēnbào

B:Tôi có thể xem tờ khai hải quan của em chứ?
我可以看你的海关申报单吗?
Wǒ kěyǐ kàn nǐ dì hǎiguān shēnbào dān ma?

http://www.0.facebook.com/tienghoahangngay

A:Tôi đã khai một chiếc vi tính.
我已申报一台电脑。
Wǒ yǐ shēnbào yī tái diànnǎo.

B:Em có mang theo thuốc lá không?
你有携带香烟吗?
Nǐ yǒu xiédài xiāngyān ma?

A:Thưa anh,em không mang theo thuốc lá.
先生,我没携带香烟。
Xiānshēng, wǒ méi xiédài xiāngyān.

B:Xin vui lòng mở túi xách(túi hành lý)của em để chúng tôi kiểm tra.
麻烦你打开你的手提包(行李包)给我们检查
Máfan nǐ dǎkāi nǐ de shǒutí bāo (xínglǐ bāo) gěi wǒmen jiǎnchá

Xem thêm:  Thuật ngữ kế toán trong tiếng Trung Quốc

A:Vâng ạ.Đây là tư trung của tôi.
好的。这是我的个人物品。
Hǎo de. Zhè shì wǒ de gèrén wùpǐn.

B:Đây là hộ chiếu và các giấy tờ của em. cám ơn sư hợp tác của bạn.
这是护照和各单证。谢谢你的合作。
Zhè shì hùzhào hé gè dān zhèng. Xièxiè nǐ de hézuò.

Các bạn có thể đổi Trung Quốc thành Việt Nam để tạo thành câu mới.

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: