TIẾNG TRUNG VỀ KIỆN TỤNG KIỆN CÁO

TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ KIỆN TỤNG KIỆN CÁO
***
1. Trọng Tài Dispute Board Db / 仲裁 / zhòngcái.
2. Kiện Cáo / 诉讼 / Sùsòng.
3. Án Buôn Lậu / 走私案件 / zuǒ sī àn jiàn.
4. Án Đặc Biệt / 特殊案件 / tè shù àn jiàn.
5. Án Dân Sự / 民事案件 / mín shì àn jiàn.
6. Án Giết Người / 凶杀案件 / xiōng shì àn jiàn.
7. Án Hình Sự / 刑事案件 / xíng shì àn jiàn.
8. Án Kiện, Án / 案件 / àn jiàn.
9. Án Sai / 错案 / cuò àn.
10. Án Treo / 悬案 / xuán àn.
11. Bắt Cóc / 绑架 / bǎng jià.
12. Bên Nguyên / 原告方 / yuán gào fāng.
13. Bị Cáo, Bị Can / 被告 / bèi gào.
14. Bộ Luật / 法典 / Fǎdiǎn.
15. Bộ Trưởng Tư Pháp / 司法部长 / sī fǎ bù zhǎng.
16. Bộ Tư Pháp / 司法部 / sī fǎ bù.
17. Bồi Thẩm / 陪审员 / péi shěn yuán.
18. Bồi Thẩm Đoàn / 陪审团 / péi shěn tuán.
19. Cán Bộ Kiểm Sát / 检察官 / jiǎn chá guān.
20. Cảnh Sát Tòa Án / 法警 / fǎ jǐng.
21. Chế Tài (Xử Lý Bằng Pháp Luật) / 制裁 / Zhìcái.
22. Chính Phạm ( Chủ Mưu ) / 主犯 / zhǔ fàn.
23. Chứng Cứ Giả / 伪证 / wěi zhèng.
24. Công Tố Viên / 公诉人 / gōng sù rén.
25. Điều Khoản Hợp Đồng / 合同条款 / Hétóng tiáokuǎn.
26. Đồng Phạm / 同谋反 / tóng muǒ fàn.
27. Dự Luật / 法案 / Fǎ’àn.
28. Giả Định / 假定 / Jiǎdìng.
29. Giám Định Viên Tư Pháp / 司法鉴定员 / sī fǎ jiàn dìng yuán.
30. Giam Giữ Hình Sự / 刑拘 / Xíngjū.
31. Giam Lỏng / 软禁 / ruǎn jìn.
32. Giết Người Do Sơ Suất / 过失杀人 / guò shì shā rén.
33. Hợp Đồng / 合同 / Hétóng.
34. Kẻ Bắt Cóc / 绑架者 / bǎng jià zhě.
35. Kẻ Buôn Bán Ma Túy / 贩毒者 / fàn dú zhě.
36. Kẻ Buôn Lậu / 走私者 / zǒu sī zhě.
37. Kẻ Chích Hút Ma Túy / 吸毒者 / xī dú zhě.
38. Kẻ Cướp / 强盗 / qiáng dào.
39. Kẻ Đưa Hối Lộ / 行贿者 / xíng huì zhě.
40. Kẻ Lừa Đảo / 诈骗者 / zhà piàn zhě.
41. Kẻ Lừa Gạt, Sách Nhiễu / 敲诈勒索者 / qiāo zhà lè suǒ zhě.
42. Kẻ Nhận Hối Lộ / 受贿者 / shòu huì zhě.
43. Kẻ Phỉ Báng / 诽谤者 / fěi bàng zhě.
44. Kẻ Tạo Ra Chứng Cứ Giả / 作伪证者 / zuò wěi zhèng zhě.
45. Kẻ Tình Nghi / 嫌疑犯 / xián yí fàn.
46. Kỳ Hạn Mở Phiên Tòa / 开庭期 / kāi tíng qì.
47. Lệnh Của Tòa Án / 法院指令 / fǎ yuàn zhǐ lìng.
48. Luật Dân Sự / 民法 / Mínfǎ.
49. Luật Hàng Hải / 海事法 / hǎi shì fǎ.
50. Luật Hành Chính / 行政法 / xíng zhèng fǎ.
51. Luật Hình Sự / 刑律 / Xínglǜ.
52. Luật Hợp Đồng / 合同法 / Hétóng fǎ.
53. Luật Sư Bào Chữa / 辩护律师 / biàn hù lǜ shī.
54. Luật Thuế / 税法 / Shuìfǎ.
55. Luật Thương Mại / 商法 / shāng fǎ.
56. Mõ Tòa ( Nhân Viên Thông Báo Của Tòa Án ) / 法庭传呼员 / fǎ tíng chuán hū yuán.
57. Ngày Mở Phiên Tòa / 开庭日 / kāi tíng rì.
58. Ngộ Sát / 偶发杀人 / ǒu fā shā rén.
59. Người Chống Án / 申诉人 / shēn sù rén.
60. Người Giám Hộ / 监护人 / jiān hù rén.
61. Người Hút Thuốc Phiện / 吸鸦片这 / xī yā piàn zhě.
62. Người Khiếu Nại / 上诉人 / shàng sù rén.
63. Người Khởi Tố / 起诉人 / qǐ sù rén.
64. Nguyên Cáo, Nguyên Đơn / 原告 / yuán gào.
65. Phạm Nhân Có Tiền Án / 前罪犯 / qián zuì fàn.
66. Phạm Nhân Hoãn Thi Hành Án / 缓刑犯 / huǎn xíng fàn.
67. Phạm Tội Hình Sự / 刑事犯罪 / xíng shì fàn zuì.
68. Phạm Tội Kinh Tế / 经济犯罪 / jīng jì fàn zuì.
69. Phản Tố / 反诉 / fǎn sù.
70. Pháp Chế / 法制 / Fǎzhì.
71. Pháp Lệnh / 法令 / Fǎlìng.
72. Pháp Luật Liên Doanh / 合资经营法 / Hézī jīngyíng fǎ.
73. Pháp Y / 法医 / fǎ yī.
74. Phiên Tòa / 法庭 / fǎ tíng.
75. Phiên Tòa Lâm Thời / 临时法庭 / lín shí fǎ tíng.
76. Phòng Xét Xử / 审判室 / shěn pàn shì.
77. Quan Tòa / 法官 / Fǎguān.
78. Quan Tòa Hàng Đầu / 首席法官 / shǒu xí fǎ guān.
79. Qui Định / 规定 / Guīdìng.
80. Ra Tòa / 出庭 / chū tíng.
81. Sơ Phạm, Can Phạm Lần Đầu / 初犯 / chū fàn.
82. Tên Móc Túi / 扒手 / pá shǒu.
83. Thời Hạn Chịu Án / 刑期 / Xíngqí.
84. Thời Hạn Hợp Đồng / 合同限期 / Hétóng xiànqí.
85. Thư Ký / 书记员 / shū jì yuán.
86. Thư Ký Phiên Tòa / 法庭记录员 / fǎ tíng jì lù yuán.
87. Tố Tụng / 诉讼 / sù sòng.
88. Tố Tụng Dân Sự / 民事诉讼 / mín shì sù sòng.
89. Tố Tụng Hình Sự / 刑事诉讼 / xíng shì sù sòng.
90. Tố Tụng Ly Hôn / 离婚诉讼 / lí hūn sù sòng.
91. Toà Án / 法院 / Fǎyuàn.
92. Tòa Án Bản Quyền / 版权法庭 / bǎn quán fǎ tíng.
93. Tòa Án Binh / 军事法庭 / jūn shì fǎ tíng.
94. Tòa Án Cấp Cao / 高级法院 / gāo jí fǎ yuàn.
95. Tòa Án Cấp Dưới / 下级法院 / xià jí fǎ yuàn.
96. Tòa Án Cấp Thấp / 低级法院 / dī jí fǎ yuàn.
97. Tòa Án Cấp Trên / 上级法院 / shàng jí fǎ yuàn.
98. Tòa Án Cấp Trung / 中级法院 / zhōng jí fǎ yuàn.
99. Tòa Án Chung Thẩm / 中审法院 / zhōng shěn fǎ yuàn.
100. Tòa Án Chuyên Môn / 专门法院 / zhuān mén fǎ yuàn.
101. Tòa Án Cơ Sở / 基层法院 / jī céng fǎ yuàn.
102. Tòa Án Dân Sự / 民事庭 / mín shì tíng.
103. Tòa Án Đất Đai / 土地法院 / tǔ dì fǎ yuàn.
104. Tòa Án Địa Phương / 地方法院 / dì fāng fǎ yuàn.
105. Tòa Án Điều Tra / 调查法庭 / diào chá fǎ tíng.
106. Tòa Án Ghi Biên Bản / 记录法院 / jì lù fǎ yuàn.
107. Tòa Án Giải Quyết Việc Ly Hôn / 离婚法院 / lí hūn fǎ yuàn.
108. Tòa Án Hành Chính / 行政庭 / xíng zhèng tíng.
109. Tòa Án Lưu Động / 巡回法院 / xún huí fǎ yuàn.
110. Tòa Án Nhân Dân Huyện / 县人民法院 / xiàn rén mín fǎ yuàn.
111. Tòa Án Nhân Dân Tối Cao / 最高人民法院 / zuì gāo rén mín fǎ yuàn.
112. Tòa Án Phúc Thẩm / 上诉法院 / shàng sù fǎ yuàn.
113. Tòa Án Sơ Cấp ( Sơ Thẩm ) / 初级法院 / chū jí fǎ yuàn.
114. Tòa Án Sơ Thẩm / 初审法院 / chū shěn fǎ yuàn.
115. Tòa Án Thuế Vụ / 税务法院 / shuì wù fǎ yuàn.
116. Tòa Án Tối Cao / 高等法院 / gāo děng fǎ yuàn.
117. Tòa Áp Dụng Thông Pháp / 普通法院 / pǔ tōng fǎ yuàn.
118. Tòa Hình Sự / 刑事庭 / xíng shì tíng.
119. Tòa Hội Thẩm / 合议庭 / hé yì tíng.
120. Tội Cố Ý Gieo Rắc Bệnh / 传播性病罪 / Chuánbò xìngbìng zuì.
121. Tội Phạm / 罪犯 / zuì fàn.
122. Tội Phạm Tham Ô / 贪污犯 / tān wū fàn.
123. Tội Phạm Vị Thành Niên / 少年犯 / shào nián fàn.
124. Tòng Phạm / 从犯 / cóng fàn.
125. Trọng Phạm / 重犯 / Zhòng fàn.
126. Tù Chính Trị / 政治犯 / zhèng zhì fàn.
127. Viện Kiểm Soát / 检察院 / jiǎn chá yuàn.
128. Viện Kiểm Soát Nhân Dân Tối Cao / 最高人民检察院 / zuì gāo rén mín jiǎn chá yuàn.
129. Viện Trưởng Viện Kiểm Sát / 检察长 / jiǎn chá zhǎng.
130. Vụ Án Công Tố / 公诉案件 / gōng sù àn jiàn.
131. Vụ Án Tự Khởi Tố / 自诉案件 / zì sù àn jiàn.
132. Vu Cáo / 诬告 / wū gào.
133. Xí Nghiệp Liên Doanh / 合伙企业 / Héhuǒ qǐyè.
134. Xúi Bẩy / 教唆 / jiào suō.
135. Người Bảo Lãnh / 保释人 / Bǎoshì rén.
136. Người Bị Khiếu Nại / 被上诉人 / Bèi shàngsù rén.
137. Người Chống Án / 申诉人 / Shēnsù rén.
138. Người Công Chứng / 公证人 / Gōngzhèngrén.
139. Người Để Lại Di Sản / 遗赠人 / Yízèng rén.
140. Người Được Giám Hộ / 被监护人 / Bèi jiānhùrén.
141. Người Được Nhận Di Sản / 受遗赠人 / Shòu yízèng rén.
142. Người Được Nhượng / 受让人 / Shòu ràng rén.
143. Người Được Thừa Kế / 被继承人 / Bèi jìchéngrén.
144. Người Giám Hộ / 监护人 / Jiānhùrén.
145. Người Khiếu Nại / 上诉人 / Shàngsù rén.
146. Người Khởi Tố / 起诉人 / Qǐsù rén.
147. Người Làm Chứng / 证人 / Zhèngrén.
148. Người Làm Chứng Tuyên Thệ / 宣誓证人 / Xuānshì zhèng rén.
149. Người Phá Sản / 破产者 / Pòchǎn zhě.
150. Người Phỉ Báng, Người Nói Xấu / 诽谤者 / Fěibàng zhě.
151. Người Quản Lý Di Sản / 遗产管理人 / Yíchǎn guǎnlǐ rén.
152. Người Thiếu Trách Nhiệm / 渎职者 / Dúzhí zhě.
153. Người Thừa Kế / 继承人 / Jìchéngrén.
154. Người Thừa Kế Giả Định / 假定继承人 / Jiǎdìng jìchéngrén.
155. Người Thừa Kế Hạn Định / 限定继承人 / Xiàndìng jìchéngrén.
156. Người Trao Tặng / 授予人 / Shòuyǔ rén.
157. Người Trùng Hôn / 重婚者 / Chónghūn zhě.
158. Người Ủy Nhiệm / 委托人 / Wěituō rén.
159. Nguyên Cáo, Nguyên Đơn / 原告 / Yuángào.
160. Phá Sản / 破产 / Pòchǎn.
161. Nhân Viên Tống Đạt / 传票送达员 / Chuánpiào sòng dá yuán.
***********
Chúc các bạn học vui vẻ cùng THHN!
kiện cáo bằng tiếng trung

Xem thêm:  Tiếng Trung về chuyên nghành Spa
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: