保税区 tiếng Trung là gì? Tiếng Trung kinh tế và thương mại. Trong các thuật ngữ tiếng Trung chuyên ngành kinh tế, chắc hẳn đôi khi bạn đã nghe thấy đâu đó từ 保税区 là gì? Bạn không biết nghĩa tiếng Việt của nó là gì?
Vậy, xin hãy đọc định nghĩ trong bài dưới đây.
保税区 là khu bảo thuế, kho ngoại quan, hay còn có thể hiểu là khu mậu dịch tự do, khu thương mại tự do mà trong khu đó được miễn thuế hoặc giảm thuế giữa các bên tham gia khu đó.
Trên baidu có định nghĩa như sau:
保税区(Bonded Area ;the low-tax; tariff-free zone ;tax-protected zone),也称保税仓库区,级别低于综合保税区。 这是一国海关设置的或经海关批准注册、受海关监督和管理的可以较长时间存储商品的区域。 是经国务院批准设立的、海关实施特殊监管的经济区域。
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:
Bình luận gần đây