Tiếng Trung về Nghệ Thuật

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGHỆ THUẬT:

1. 掌声 zhǎngshēng: tiếng vỗ tay
2. 艺术 yìshù: nghệ thuật
3. 弓 gōng: cúi chào
4. 刷 shuā: bàn chải , chải
5. 图画本 túhuà běn: Sách tranh ảnh
6. 女跳舞者 nǚ tiàowǔ zhě: vũ công
7. 绘图 huìtú: Hội họa tiengtrunganhduong
8. 画廊 huàláng: phòng trưng bày
9. 玻璃窗 bōlí chuāng: cửa sổ kính
10. 涂鸦 túyā: nghệ thuật graffiti
11. 手工艺品 shǒu gōngyìpǐn: thủ công mỹ nghệ
12. 马赛克 mǎsàikè: Gạch men, hình vẽ trên gạch men
13. 壁画 bìhuà: bức tranh tường
14. 博物馆 bówùguǎn: bảo tàng
15. 演出 yǎnchū: biểu diễn
16. 图片 túpiàn: tranh ảnh
17. 诗 shī: bài thơ
18. 雕塑 diāosù: tác phẩm điêu khắc
19. 歌 gē: bài hát
20. 雕像 diāoxiàng: bức tượng
21. 水彩颜料 shuǐcǎi yánliào: màu nước

Xem thêm:  Câu chữ 把 trong tiếng Trung và cách dùng đúng
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: