Nín hảo! Chúc các bạn 1 ngày may mắn tốt lành! Bài hôm nay là:
日常用语`
1.Míngtiān tāmen guòlái qiān hétóng.
明天他们过来签合同。
Mai họ đến ký hợp đồng.
2. Wǒ jì de tèkuài chuándì
我寄的特快传递
Tôi gửi EMS
3. Yǒu xiāoxi mǎshàng gàosu wǒ
有消息马上告诉我
Có tin thì báo ngay cho tôi biết.
4. Jīntiān zǎoshang wǒ shuìle gè lǎn jiào
今天早上我睡了个懒觉
Sáng nay tôi dậy muộn quá.
5. Wǒ qù fā xìn, shùnbiàn mǎile jǐ tào yóupiào
我去发信,顺便买了几套邮票
Tôi đi gửi thư, tiện thể mua luôn mấy bộ tem.
5. Zhè tào yóupiào zhēn piàoliang
这套邮票真漂亮
Bộ tem này đẹp quá.
6. Lùshàng dǔchē, wǒ jí dé yàomìng
路上堵车,我急得要命
Giữa đường bị tắc xe, tôi suốt ruột đến chết.
7. Wǒ zhèng xūyào zhè běn shū
我正需要这本书
Tôi đang cần cuốn sách nà
TỤC NGỮ – CA DAO
Qiānlǐ zhī xíng shǐ yú zúxià
千里之行始于足下
Đi xa ngàn dặm nhờ bước đầu tiên.
(Khó khăn thì vẫn phải bước các bạn nhé)
Bình luận gần đây