Tiếng hoa hằng ngày bài 9 Đi mua đồ ở cửa hàng

在商场 Ở cửa hàng

1. 我想买一个小冰箱。
Wǒ xiǎng mǎi yī gè xiǎo bīngxiāng.
Tôi muốn mua một chiếc tủ lạnh loại nhỏ.
2. 哪种质量好?
Nǎ zhǒng zhìliàng hǎo?
Loại nào chất lượng tốt hơn?
3. 它的噪音特别小。
Tā de zàoyīn tèbié xiǎo.
Kiểu này tiếng ồn rất nhỏ.
4. 别的店更便宜。
Bié de diàn gèng piányi.
Cửa hàng khác còn rẻ hơn.
5. 能用信用卡吗?
Néng yòng xìnyòngkǎ ma?
Dùng thẻ tín dụng được không?
6. 能送货吗?
Néng sòng huò ma?
Có đưa hàng đến tận nhà không?

Xem thêm:  Tiếng hoa hằng ngày bài 43 Ý nghĩa của những con số
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: