Tiếng hoa hằng ngày bài 20 Nói về công việc và sở thích

1. 你每天几点上班?
Nǐ měitiān jǐ diǎn shàng bān?
Hàng ngày mấy giờ em đi làm ?

Nếu bạn muốn biết thời gian công tác của người khác, bạn có thể nói: “你每天几点上班?Nǐ měitiān jǐ diǎn shàng bān?” “你 nǐ” có nghĩa là “anh”, “chị”, “em”. “每天 měitiān” có nghĩa là “mỗi ngày”, “hàng ngày”. “几 jǐ” có nghĩa là “mấy”. “点 diǎn” có nghĩa là “giờ”. “几点 jǐ diǎn” có nghĩa là “mấy giờ”. “上班 shàng bān” có nghĩa là “đi làm”.

2. 你每天几点下班?
Nǐ měitiān jǐdiǎn xià bān?
Hàng ngày mấy giờ em tan ca?

“下班 xià bān” có nghĩa là “tan tầm”, “hết giờ làm”, tan ca

3. 你以前做过什么工作?
Nǐ yǐqián zuòguo shénme gōngzuò?
Trước kia em làm nghề gì ?

Khi trò chuyện với người khác, chúng ta có lẽ hỏi người khác trước kia từng làm nghề gì. Trong trường hợp này, bạn có thể nói: “你以前做过什么工作?Nǐ yǐqián zuòguo shénme gōngzuò?” “你 nǐ” có nghĩa là “anh”, “chị”, “em”. “以前 yǐqián” có nghĩa là “trước kia”. “过 guò” có nghĩa là “qua”, “từng”, “quá”, trong câu này bày tỏ nghĩa trước kia đã làm. “做 zuò” có nghĩa là “làm”. “做过 zuòguo” có nghĩa là “đã làm”. “什么 shénme” có nghĩa là “gì”, “cái gì”, “nào”. “工作 gōngzuò” Có nghĩa là “việc”, “công tác”.

4. 你在这里工作多长时间了?
Nǐ zài zhèli gōngzuò duō cháng shíjiān le?
Em làm ở đây bao lâu rồi ?

Trong trường hợp bạn muốn biết đối phương đã làm ở đây bao lâu rồi, bạn có thể nói: “你在这里工作多长时间了?Nǐ zài zhèli gōngzuò duō cháng shíjiān le?” “你 nǐ” có nghĩa là “anh”, “chị”, “em”. “在 zài” có nghĩa là “ở”, “tại”. “这里 zhèli” có nghĩa là “đây”, “nơi đây”, “nơi này”. “工作 gōngzuò” có nghĩa là “việc”, “công tác”. “多 duō” có nghĩa là “nhiều”. “长 cháng ” có nghĩa là “dài”, “lâu”. “多长 duō cháng” có nghĩa là “bao lâu”. “时间 shíjiān” có nghĩa là “thời gian”. “了 le” là trợ từ.

Xem thêm:  100 câu giao tiếp tiếng hoa sử dụng hằng ngày

5. 你最近忙吗?
Nǐ zuìjìn máng ma?
Dạo này em có bận không ?

“你 nǐ” có nghĩa là “anh”, “chị”, “em”. “最近 zuìjìn” có nghĩa là “dạo này”, “gần đây”. “忙 máng” có nghĩa là “bận”. “吗 ma” là trợ từ, thường đặt cuối câu hỏi.

http://www.facebook.com/tienghoahangngay

6. 你的爱好是什么?
Nǐ de àihào shì shénme?
Sở thích của em là gi?

Trong trường hợp nói về “sở thích”, bạn có thể nói: “你的爱好是什么?Nǐ de àihào shì shénme?” “你的” có nghĩa là “của em”. “爱好 àihào” có nghĩa là “thích”, “sở thích”. “是 shì” có nghĩa là “là”. “什么 shénme” có nghĩa là “gì”, “cái gì”. “是什么 shì shénme” có nghĩa là “là gì”.

7. 我喜欢看书。
Wǒ xǐhuan kàn shū.
Em thích đọc sách.

“我 wǒ” có nghĩa là “tôi”. “喜欢 xǐhuan” có nghĩa là “thích”, “yêu thích”. “看书 kàn shū” có nghĩa là “đọc sách”.

8. 周末你一般干什么?
Zhōumò nǐ yìbān gàn shénme?
Cuối tuần anh thường làm gì ?

“周末 zhōumò” có nghĩa là “cuối tuần”. “你 nǐ” có nghĩa là “anh”, “chị”, “em”. “一般 yìbān” có nghĩa là “bình thương”, “nói chung”. “干 gàn” có nghĩa là “làm”. “什么 shénme” có nghĩa là “gì”, “cái gì”. “干什么 gān shénme” có nghĩa là “làm gì”.

**Âm Thanh**
https://plus.google.com/…/5868716810436…/5869086291661488866

**Câu Nói Quen Thuộc**
周末在家真无聊
Zhōumò zàijiā zhēn wúliáo
Cuối tuần ở nhà thật là chán.

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: