Trò chuyện
1. 你学什么专业?
Nǐ xué shénme zhuānyè?
Bạn học chuyên ngành gì ?
你 nǐ, anh, chị, em.
什么 shénme, gì.
学 xué, học.
专业 zhuānyè, chuyên ngành.
你学什么专业? Bạn học chuyên ngành gì ?
2. 我们的课很有意思。
Wǒmen de kè hěn yǒu yìsi.
Môn học của chúng tôi rất thú vị.
我们的 wǒmen de, của chúng tôi.
课 kè, môn học.
很 hěn, rất.
有意思 yǒu yìsi, thú vi.
我们的课很有意思. Môn học của chúng tôi rất thú vị.
3. 我们学校老师的水平都很高。
Wǒmen xuéxiào lǎoshī de shuǐpíng dōu hěn gāo.
Giáo viên trường chúng tôi trình độ rất cao.
我们 wǒmen, chúng tôi.
学校 xuéxiào, trường học.
老师 lǎosh, giáo viên.
水平 shuǐpíng, trình độ.
都 dōu, đều.
很高 hěn gāo, rất cao.
我们学校老师的水平都很高. Giáo viên trường chúng tôi trình độ rất cao.
4. 可以补考吗?
Kěyǐ bǔkǎo ma?
Thi lại có được không?
可以 kěyǐ, được.
补考 bǔkǎo, thi lại.
吗 ma, có… không.
5. 哪儿有网吧?
yǒu wǎngbā?
Ở đâu có quán cà phê in-tơ-nét?
网 wǎng, In-tơ-nét.
吧 bā, quán.
网吧 wǎngbā, quán cà phê in-tơ-nét.
哪儿有网吧?Ở đâu có quán cà phê in-tơ-nét?
哪儿有 nǎr yǒu, ở đâu có.
网吧 wǎngbā, quán cà phê in-tơ-nét.
哪儿有网吧? Ở đâu có quán cà phê in-tơ-nét?
6. 你有自己的博客吗?
Nǐ yǒu zìjǐ de bókè ma?
Anh có Blốc của mình không?
Chúng tôi gọi Blốc là 博客 bókè.
有 yǒu, có.
自己的 zìjǐ de, của mình.
你有自己的博客吗? Anh có Blốc của mình không?
7. 你的邮箱地址是什么?
Nǐ de yóuxiāng dìzhǐ shì shénme?
Địa chỉ hòm thư điện tử của anh là gì ?
你的 nǐde, của anh.
邮箱 yóuxiāng, hòm thư điện tử.
地址 dìzhǐ, địa chỉ.
是什么 shì shénme, là gì.
你的邮箱地址是什么? Địa chỉ hòm thư điện tử của anh là gì ?
8. 我忘记密码了。
Wǒ wàngjì mìmǎ le.
Tôi quên mất mật mã rồi.
我 wǒ, tôi.
忘记 wàngjì, quên mất.
了 le, rồi.
我忘记密码了. Tôi quên mất mật mã rồi.
9. 我的汉语不好。
Wǒ de hànyǔ bù hǎo.
Trình độ Hán ngữ của tôi rất kém.
我的 wǒ de, của tôi
汉语 hànyǔ, Hán ngữ.
不 bù, không.
好 hǎo, tốt.
我的汉语不好。 Trình độ Hán ngữ của tôi rất kém.
10. 我听不懂。
Wǒ tīng bù dǒng.
Tôi nghe không hiểu.
Nếu bạn nghe không hiểu, bạn có thể nói: 我听不懂.
我 wǒ, tôi.
听 tīng, nghe.
不 bù, không.
懂 dǒng, hiểu.
我听不懂。 Tôi nghe không hiểu.
11. 什么时候开学?
Shénme shíhou kāi xué?
Bao giờ khai giảng?
什么 shénme, gì.
时候 shíhou, thời gian, giờ
开学 kāi xué, khai giảng.
什么时候开学? Bao giờ khai giảng?
12. 一个学期的学费是多少?
Yí gè xuéqī de xuéfèi shì duōshao?
Học phí một học kỳ là bao nhiêu?
Nếu bạn muốn biết học phí một học kỳ là bao nhiêu, bạn có thể nói: 一个学期的学费是多少?
一个学期的 yí gè xuéqī de, của một học kỳ.
学费 xuéfèi, học phí.
是 shì, là.
多少 duōshao, bao nhiêu.
一个学期的学费是多少? Học phí một học kỳ là bao nhiêu?
谢谢各位观众
26 Tháng mười, 2018
Bình luận gần đây