Tiếng hoa hằng ngày bài 29 Không có tiền

Tra số điện thoại Trung Quốc

1. 没有钱你会爱我吗?
Méiyǒu qián nǐ huì ài wǒ ma?
Không có tiền em/anh có yêu anh/em không????

2. 30/4 (四月三十) 是越南统一节, 你放几天假?
30/4 (Sì yuè sānshí) Shì yuènán tǒngyī jié, nǐ fàng jǐ tiān jiǎ?
30/4 (30 tháng 4) là ngày lễ thống nhất của Việt Nam, bạn được nghỉ mấy ngày?

3. 我放一个星期假,在家很无聊 啊.
Wǒ fàng yīgè xīngqí jiǎ, zàijiā hěn wúliáo a.
Tôi được nghỉ 1 tuần, ở nhà buồn quá.

4. 你有什么计划?
Nǐ yǒu shé me jìhuà?
Bạn có kế hoạch gì không?

5. 也许是跟老朋友见面。
Yěxǔ shì gēn lǎo péngyǒu jiànmiàn.
Chắc là gặp mặt bạn cũ thôi.

6. 没有钱,可以去哪里?
Méiyǒu qián, kěyǐ qù nǎlǐ?
Không có tiền, có thể đi đâu đây?

7. 像我没有钱的人就只能在家睡觉。
Xiàng wǒ méiyǒu qián de rén jiù zhǐ néng zàijiā shuìjiào.
Người không có tiền như tôi thì chỉ có thể ở nhà ngủ thôi.

Xem thêm:  Giao tiếp tiếng Trung trong công ty văn phòng
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:
%d bloggers like this: