BẠN CÓ BIẾT NHỮNG CÂU ĐỐI THOẠI TIẾNG HOA NÀY?

BẠN CÓ BIẾT NHỮNG CÂU ĐỐI THOẠI NÀY?
1。你的小孩现在怎么样了?
1. Nǐ de xiǎohái xiànzài zěnme yàngle?
1. Con của bạn sao rồi?
2。他的病情稳定下个礼拜就可以出院了。
2. Tā de bìngqíng wěndìng xià gè lǐbài jiù kěyǐ chūyuànle.
2. Bệnh tình của cháu ổn định, tuần sau có thể xuất viện rồi.
3。女人怕发福,男人怕头秃。
3. Nǚrén pà fāfú, nánrén pà tóu tū.
3. Đàn bà sợ mập, đàn ông sợ hói.
4。哈哈!你开始担心秃头了吗?
4. Hāhā! Nǐ kāishǐ dānxīn tūtóule ma?
4. haha! Bây giờ bạn lo mình bị hói đầu rồi hả?
Từ ngữ bổ sung:
掉发/Diào fā/ Rụng tóc
假发/Jiǎfǎ/ Tóc giả
头皮屑/Tóupí xiè/ Gàu
白发/Bái fà/ Tóc trắng

Xem thêm:  Từ ngữ thường dùng trong tiếng Trung
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: