Từ ngữ thường dùng trong tiếng Trung

看不起/看得起: Xem thường / Xem trọng.
来不及/来的及: Không kịp / kịp.
用不着/用得着: Không cần / Cần phải.
不要紧: Không hề gì, không sao.
说不定: Không chừng là, có thể là.
不敢当: Không dám.
不用说: Không cần nói.

Xem thêm:  Cấu trúc 宁可(nìnɡ kě) … … 也不(yě bù)…
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: