GIAO HÀNG BIÊN GIỚI
1。 前几天我陪着我的老板在边境去交货。
1, Qián jǐ tiān wǒ péizhe wǒ de lǎobǎn zài biānjìng qù jiāo huò.
1. Mấy hôm trước tôi lên biên giới giao hàng với ông chủ.
2。你们公司的产品是什么?
2, Nǐmen gōngsī de chǎnpǐn shì shénme?
2. Công ty bạn buôn bán hàng gì thế?
3。农产
3, Nóng chǎn
3. Nông sản.
4。从南方到北方边境口的运费是不是太贵吗?
4, Cóng nánfāng dào běifāng biānjìng kǒu de yùnfèi shì bùshì tài guì ma?
4. Từ miền Nam lên cửa khẩu phía Bắc chắc phí vận chuyển đắt lắm?
5。是的,我们使用集装箱运货。
5. Shì de, wǒmen shǐyòng jízhuāngxiāng yùn huò.
5. Vâng, chúng tôi phải dùng xe container để chở.
6。付款方式是怎么样?
6. Fùkuǎn fāngshì shì zěnme yàng?
6. Phương thức thanh toán như thế nào?
7。现金
7. Xiànjīn
7. Tiền mặt.
8。你对我们的产品有什么评价吗?
8. Nǐ duì wǒmen de chǎnpǐn yǒu shé me píngjià ma?
8. Bạn thấy sản phẩm của chúng tôi thế nào?
TỪ NGỮ BỔ SUNG:
1. 赔偿/Péicháng/ bồi thường
2. 产地证书;原产地证明书/Chǎndì zhèngshū; yuán chǎndì zhèngmíng shū/
chứng nhận xuất xứ
3. 销售合同/Xiāoshòu hétóng/ hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán
Bình luận gần đây