TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y

TỪ VỰNG TIẾNG HOA CHỦ ĐỀ CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y
***
茄子 qié zi Già tử
降香 jiàng xiāng Giáng hương
芥白 jiè bái Giới bạch
苛叶 kē yè Hà diệp
何首乌 hé shǒu wū Hà thủ ô
夏枯草 xià kū cǎo Hạ khô thảo
鹤虱 hè shī Hạc sắt
孩儿参 hái ér cān Hài nhi sâm
颏儿茶 hái ér chá Hài nhi trà
海蛤壳 hǎi gé ké Hải cáp xác
海狗肾 hǎi gǒu shèn Hải cẩu thận
海桐皮 hǎi tóng pí Hải đồng bì
海金砂 hǎi jīn shā Hải kim sa
海龙 hǎi lóng Hải long
海马 hǎi mǎ Hải mã
海螵蛸 hǎi piāo shāo Hải phiêu tiêu
海风藤 hǎi fēng téng Hải phong đằng
海藻 hǎi zǎo Hải tảo
寒水石 hán shuǐ shí Hàn thủy thạch
旱莲草 hàn lián cǎo Hạn liên thảo
杏仁 xìng rén Hạnh nhân
黑芝麻 hēi zhī má Hắc chi ma
黑豆 hēi dòu Hắc đậu
猴枣 hóu zǎo Hầu táo
厚朴 hòu pǔ Hậu phác
花蕊石 huā ruǐ shí Hoa nhị thạch
火麻仁 huǒ má rén Hỏa ma nhân
淮山 huái shān Hoài sơn
黄伯 huáng bó Hoàng bá
黄芩 huáng qín Hoàng cầm
黄药子 huáng yào zi Hoàng dược tử
黄芪 huáng qí Hoàng kì
黄莲 huáng lián Hoàng liên
黄精 huáng jīng Hoàng tinh
活石 huó shí Hoạt thạch
藿香 huò xiāng Hoắc hương
槐角 huái jiǎo Hòe giác
槐花 huái huā Hòe hoa
胡桃 hú táo Hồ đào
胡黄莲 hú huáng lián Hồ hoàng liên
胡芦巴 hú lú bā Hồ lô ba
胡椒 hú jiāo Hồ tiêu
虎骨 hǔ gú Hổ cốt
琥珀 hǔ pò Hổ phách
虎杖 hǔ zhàng Hổ trượng
红花 hóng huā Hồng hoa
合欢 hé huān Hợp hoan
熊胆 xióng dǎn Hùng đảm
雄黄 xióng huáng Hùng hoàng
玄明粉 xuán míng fěn Huyền minh phấn
玄参 xuán shēn Huyền sâm
血余炭 xiě yú tàn Huyết dư thán
血竭 xiě jié Huyết kiệt
香椽 xiāng chuán Hương duyên
香加皮 xiāng jiā pí Hương gia bì
香薷 xiāng rú Hương nhu
香附 xiāng fù Hương phụ
豨莶草 xī liàn cǎo Hi thiêm thảo
益母草 yì mǔ cǎo Ích mẫu thảo
益智仁 yì zhì rén Ích trí nhân
鸡血藤 jī xiě téng Kê huyết đằng
鸡内金 jī nèi jīn Kê nội kim
鸡冠花 jī guàn huā Kê quan hoa
诃子 hē zi Kha tử
芡实 qiàn shí Khiếm thực
牵牛 qiān niú Khiên ngưu
轻粉 qīng fěn Khinh phấn
宽筋藤 kuān jīn téng Khoan cân đằng
款冬花 kuǎn dōng huā Khoản đông hoa
苦楝根皮 kǔ liàn gēn pí Khổ luyện căn bì
苦楝子 kǔ liàn zi Khổ luyện tử
苦参 kǔ cān Khổ sâm
姜黄 jiāng huáng Khương hoàng
姜活 jiāng huó Khương hoạt
金樱子 jīn yīng zi Kim anh tử
金礞石 jīn méng shí Kim mông thạch
金银花 jīn yín huā Kim ngân hoa
金茀草 jīn fú cǎo Kim phất thảo
金钱草 jīn qián cǎo Kim tiền thảo
荆芥 jīng jiè Kinh giới
萝菔子 luó fú zi La bặc tử
罗汉果 luó hàn guǒ La hán quả
络石藤 luò shí téng Lạc thạch đằng
莱菔子 lái fú zi Lai bặc tử
老鹳草 lǎo guàn cǎo Lão quán thảo
漏芦 lòu lú Lậu lô
凌霄花 líng xiāo huā Lăng tiêu hoa
荔枝 lì zhī Lệ chi
荔枝核 lì zhī hé Lệ chi hạch
莲花 lián huā Liên hoa
莲翘 lián qiào Liên kiều
莲肉 lián ròu Liên nhục
莲房 lián fáng Liên phòng
莲须 lián xū Liên tu
莲子 lián zi Liên tử
莲子心 lián zi xīn Liên tử tâm
羚羊角 líng yáng jiǎo Linh dương giác
龙骨 lóng gú Long cốt
龙胆草 lóng dǎn cǎo Long đởm thảo
龙瑙 lóng nǎo Long não
龙眼 lóng yǎn Long nhãn
龙齿 lóng chǐ Long xỉ
炉甘石 lú gān shí Lô cam thạch
芦根 lú gēn Lô căn
芦荟 lú huì Lô hội
路路通 lù lù tōng Lộ lộ thông
鹿角 lù jiǎo Lộc giác
鹿角胶 lù jiǎo jiāo Lộc giác giao
鹿角霜 lù jiǎo shuāng Lộc giác sương
鹿衔草 lù xián cǎo Lộc hàm thảo
鹿茸 lù róng Lộc nhung
雷丸 léi wán Lôi hoàn
绿豆 lǜ dòu Lục đậu
硫黄 liú huáng Lưu hoàng
刘寄奴 liú jì nú Lưu kí nô
麻黄 má huáng Ma hoàng
麻黄根 má huáng gēn Ma hoàng căn
麻仁 má rén Ma nhân
麻子仁 má zi rén Ma tử nhân
马宝 mǎ bǎo Mã bảo
马勃 mǎ bó Mã bột
马兜铃 mǎ dōu líng Mã đâu linh
马鲜草 mǎ xiān cǎo Mã tiên thảo
马钱 mǎ qián Mã tiền
马钱子 mǎ qián zi Mã tiền tử
马齿苋 mǎ chǐ xiàn Mã xỉ hiện
麦门 mài mén Mạch môn
麦芽 mài yá Mạch nha
玫瑰花 méi guī huā Mân côi hoa
蔓荆子 màn jīng zi Mạn kinh tử
芒硝 máng xiāo Mang tiêu
虻虫 méng chóng Manh trùng
密陀僧 mì tuó sēng Mật đà tăng
密蒙花 mì méng huā Mật mông hoa
牡丁香 mǔ dīng xiāng Mẫu đinh hương
牡丹皮 mǔ dān pí Mẫu đan bì
牡蛎 mǔ lì Mẫu lệ
鳖甲 biē jiǎ Miết giáp
木蝴蝶 mù hú dié Mộc hồ điệp
木香 mù xiāng Mộc hương
木虌子 mù biē zi Mộc miết tử
木瓜 mù guā Mộc qua
木贼 mù zéi Mộc tặc
木通 mù tōng Mộc thông
蒙石 méng shí Mông thạch
没药 méi yào Một dược
南瓜子 nán guā zi Nam qua tử
南纱参 nán shā cān Nam sa sâm
南星 nán xīng Nam tinh
鹅不食草 é bù shí cǎo Nga bất thực thảo
鹅脘石 é guǎn shí Nga quản thạch
莪术 é zhú Nga truật
艾叶 ài yè Ngải diệp
银杏 yín xìng Ngân hạnh
银柴胡 yín chái hú Ngân sài hồ
藕薛 ǒu xuē Ngẫu tiết
瓦楞子 wǎ léng zi Ngõa lăng tử
玉米须 yù mǐ xū Ngọc mễ tu
玉竹 yù zhú Ngọc trúc
蜈蚣 wú gōng Ngô công
吴茱萸 wú zhū yú Ngô thù du
五倍子 wǔ bèi zi Ngũ bội tử
五加皮 wǔ jiā pí Ngũ gia bì
五灵脂 wǔ líng zhī Ngũ linh chi
五味子 wǔ wèi zi Ngũ vị tử
芫花 yuán huā Nguyên hoa
月季花 yuè jì huā Nguyệt quý hoa
鱼腥草 yú xīng cǎo Ngư tinh thảo
牛蒡子 niú pàng zi Ngưu bàng tử
牛黄 niú huáng Ngưu hoàng
牛膝 niú xī Ngưu tất
鸦胆子 yā dǎn zi Nha đảm tử
忍冬藤 rěn dōng téng Nhẫn đông đằng
人参 rén shēn Nhân sâm
茵陈 yīn chén Nhân trần
人中白 rén zhōng bái Nhân trung bạch
儿茶 ér chá Nhi trà
糯稻根 nuò dào gēn Nhu đạo căn
乳香 rǔ xiāng Nhũ hương
肉豆蔻 ròu dòu kòu Nhục đậu khấu
肉桂 ròu guì Nhục quế
肉苁蓉 ròu cōng róng Nhục thung dung
蕤仁 ruí rén Nhuy nhân
女贞子 nǚ zhēn zi Nữ trinh tử
乌药 wū yào Ô dược
乌头 wū tóu Ô đầu
乌梅 wū méi Ô mai
乌贼骨 wū zéi gú Ô tặc cốt
乌梢蛇 wū shāo shé Ô tiêu xà
破固脂 pò gù zhī Phá cố chi
朴硝 pǔ xiāo Phác tiêu
番泻叶 fān xiè yè Phiên tả diệp
佛手 fó shǒu Phật Thủ
菲白 fēi bái Phỉ bạch
榧子 fěi zi Phỉ tử
翻红花 fān hóng huā Phiên hồng hoa
片姜黄 piàn jiāng huáng Phiến khương hoàng
蜂蜜 fēng mì Phong mật
峰房 fēng fáng Phong phòng
防己 fáng jǐ Phòng kỷ
防风 fáng fēng Phòng phong
浮萍 fú píng Phù bình
浮海石 fú hǎi shí Phù hải thạch
浮小麦 fú xiǎo mài Phù tiểu mạch
附子 fù zi Phụ tử
覆盆子 fù pén zi Phúc bồn tử
伏苓 fú líng Phục linh
伏龙干 fú lóng gān phục long can
伏神 fú shén Phục thần
凤凰衣 fèng huáng yī Phượng hoàng y
瓜蒌仁 guā lóu rén Qua lâu nhân
贯众 guàn zhòng Quán chúng
栝蒌 guā lóu Quát lâu
橘核 jú hé Quất hạch
桂 guì Quế
桂枝 guì zhī Quế chi
桂心 guì xīn Quế tâm
桂尖 guì jiān Quế tiêm
龟板 guī bǎn Quy bản
龟甲 guī jiǎ Quy giáp
葵子 kuí zi Quỳ tử
鬼箭羽 guǐ jiàn yǔ Quỷ tiến vũ
卷柏 juǎn bǎi Quyển bách
决明子 jué míng zi Quyết minh tử
砂仁 shā rén Sa nhân
纱参 shā cān Sa sâm
沙苑疾蔾 shā yuàn jí lí Sa uyển tật lê
沙苑子 shā yuàn zi Sa uyển tử
柴胡 chái hú Sài hồ
生地 shēng dì Sinh địa
生姜 shēng jiāng Sinh khương
山药 shān yào Sơn dược
山豆根 shān dòu gēn Sơn đậu căn
山茱萸 shān zhū yú Sơn thù du
山楂 shān zhā Sơn tra
山慈姑 shān cí gū Sơn từ cô
茺蔚子 chōng wèi zi Sung úy tử
使君子 shǐ jūn zi Sử quân tử
三棱 sān léng Tam lăng
三七 sān qī Tam thất
蚕砂 tiǎn shā Tàm sa
桑白皮 sāng bái pí Tang bạch bì
桑枝 sāng zhī Tang chi
桑叶 sāng yè Tang diệp
桑寄生 sāng jì shēng Tang kí sinh
桑螵蛸 sāng piāo shāo Tang phiêu tiêu
桑椹 sāng shèn Tang thầm
皂角 zào jiǎo Tạo giác
皂角剌 zào jiǎo lá Tạo giác thích
皂矾 zào fán Tạo phàn
辛夷 xīn yí Tân di
秦皮 qín pí Tần bì
秦艽 qín jiāo Tần giao
荜苃 bì yǒu Tất bát
荜澄茄 bì chéng qié Tất trừng già
西洋参 xī yáng shēn Tây dương sâm
西瓜 xī guā Tây qua
犀角 xī jiǎo Tê giác
细辛 xì xīn Tế tân
荠苨 jì nǐ Tề ni
荠菜 jì cài Tề thái
石膏 shí gāo Thạch cao
石斛 shí hú Thạch hộc
石榴 shí liú Thạch lựu
石决明 shí jué míng Thạch quyết minh
石韦 shí wéi Thạch vĩ
石菖蒲 shí chāng pú Thạch xương bồ
太子参 tài zi cān Thái tử sâm
青皮 qīng pí Thanh bì
青盐 qīng yán Thanh diêm
青黛 qīng dài Thanh đại
青蒿 qīng hāo Thanh hao
青葙子 qīng xiāng zi Thanh tương tử
草豆蔻 cǎo dòu kòu Thảo đậu khấu
草乌 cǎo wū Thảo ô
草果 cǎo guǒ Thảo quả
升麻 shēng má Thăng ma
伸筋草 shēn jīn cǎo Thân cân thảo
天花粉 tiān huā fěn Thiên hoa phấn
天麻 tiān má Thiên ma
天门 tiān mén Thiên môn
天南星 tiān nán xīng Thiên nam tinh
千年件 qiān nián jiàn Thiên niên kiện
天竹黄 tiān zhú huáng Thiên trúc hoàng
茜草根 qiàn cǎo gēn Thiến thảo căn
菟丝子 tù sī zi Thỏ ti tử
土鳖虫 tǔ biē chóng Thổ miết trùng
土牛膝 tǔ niú xī Thổ ngưu tất
土茯苓 tǔ fú líng Thổ phục linh
葱白 cōng bái Thông bạch
神曲 shén qū Thần Khúc
柿蒂 shì dì Thị đế
剌渭皮 lá wèi pí Thích vị bì
蟾蜍 chán chú Thiềm thử
蟾酥 chán sū Thiềm tô
通草 tōng cǎo Thông thảo
首乌藤 shǒu wū téng Thủ ô đằng
孰地 shú dì Thục địa
水蛭 shuǐ zhì Thủy điệt
蝉蜕 chán tuì Thiền thoái
食盐 shí yán Thực diêm
商陆 shāng lù Thương lục
苍耳子 cāng ěr zi Thương nhĩ tử
苍术 cāng zhú Thương truật
常山 cháng shān Thường sơn
仙鹤草 xiān hè cǎo Tiên hạc thảo
仙茅 xiān máo Tiên mao
前胡 qián hú Tiền hồ
小回香 xiǎo huí xiāng Tiểu hồi hương
小蓟 xiǎo jì Tiểu kế
锁阳 suǒ yáng Tỏa dương
酸枣仁 suān zǎo rén Toan táo nhân
旋覆花 xuán fù huā Toàn phúc hoa
全蝎 quán xiē Toàn yết
稣合香 sū hé xiāng Tô hợp hương
苏木 sū mù Tô mộc
棕榈炭 zōng lǘ tàn Tông lư thán
泽兰 zé lán Trạch lan
泽泻 zé xiè Trạch tả
泽漆 zé qī Trạch tất
侧柏叶 cè bǎi yè Trắc bách diệp
沉香 chén xiāng Trầm hương
珍珠 zhēn zhū Trân châu
陈皮 chén pí Trần bì
知母 zhī mǔ Tri mẫu
折贝母 zhé bèi mǔ Triết bối mẫu
竹叶 zhú yè Trúc diệp
竹苈 zhú lì Trúc lịch
竹茹 zhú rú Trúc nhự
猪苓 zhū líng Trư linh
猪牙皂角 zhū yá zào jiǎo Trư nha tạo giác
苎麻根 zhù má gēn Trữ ma căn
续断 xù duàn Tục đoạn
松香 sōng xiāng Tùng hương
松节 sōng jié Tùng tiết
磁石 cí shí Từ thạch
紫珠草 zǐ zhū cǎo Tử chu thảo
紫河车 zǐ hé chē Tử hà xa
紫花地丁 zǐ huā dì dīng Tử hoa địa đinh
紫石英 zǐ shí yīng Tử thạch anh
紫草 zǐ cǎo Tử thảo
紫苏 zǐ sū Tử tô
紫苏梗 zǐ sū gěng Tử tô ngạnh
紫苏子 zǐ sū zi Tử tô tử
紫菀 zǐ wǎn Tử uyển
自然铜 zì rán tóng Tự nhiên đồng
象皮 xiàng pí Tượng bì
丝瓜 sī guā Ti qua
枇杷叶 pí pa yè Tì bà diệp
萆解 bēi jiě Tì giải
蓖麻子 bì má zi Tỳ ma tử
郁金 yù jīn Uất kim
郁李仁 yù lǐ rén Úc lý nhân
威灵仙 wēi líng xiān Uy linh tiên
云母石 yún mǔ shí Vân mẫu thạch
蚊蛤 wén gé Văn cáp
远志 yuǎn zhì Viễn chí
芜荑 wú tí Vô d i
禹余粮 yǔ yú liáng Vũ dư lương
王不留行 wáng bù liú xíng Vương bất lưu hành
车前子 chē qián zi Xa tiền tử
蛇蜕 shé tuì Xà thoái
蛇床子 shé chuáng zi Xà sàng tử
蛇蜕 shé tuì Xà thoái
射杆 shè gān Xạ can
麝香 shè xiāng Xạ hương
赤石脂 chì shí zhī Xích thạch chi
赤芍 chì sháo Xích thược
赤小豆 chì xiǎo dòu Xích tiểu đậu
川贝母 chuān bèi mǔ Xuyên bối mẫu
川芎 chuān xiōng Xuyên khung
川楝子 chuān liàn zi Xuyên luyện tử
川牛膝 chuān niú xī Xuyên ngưu tất
川乌 chuān wū Xuyên ô
川山甲 chuān shān jiǎ Xuyên sơn giáp
穿心莲 chuān xīn lián Xuyên tâm liên
川椒 chuān jiāo Xuyên tiêu
菖蒲 chāng pú Xương bồ
薏苡仁 yì yǐ rén Ý dĩ nhân
***
thuốc đông y bằng tiếng trung

Xem thêm:  TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỂ BIỂU TÌNH
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: