100 câu giao tiếp tiếng hoa sử dụng hằng ngày

100 câu giao tiếp tiếng hoa sử dụng hằng ngày:
********************
1. Bình thường mở lúc 8 giờ sáng, cuối tuần mở lúc 9 giờ sáng.
平日上午8点开,但周末9点开。
Píng rì shàng wǔ 8 diǎn kāi ,dàn zhōu mò 9 diǎn kāi 。

2 Ngày kia bạn làm gì?
后天你干什么?
Hòu tiān nǐ gàn shén me ?

3 Tuần trước nữa bạn làm gì?
上上星期你干了什么?
Shàng shàng xīng qī nǐ gàn le shén me ?

4 Tôi phải làm việc 5 ngày (tính từ ngày mai).
我要工作5天(从明天算起)
Wǒ yào gōng zuò 5 tiān (cóng míng tiān suàn qǐ )

5 Đã 5 năm rồi tôi không gặp bạn. 我已5年没见你了。
Wǒ yǐ 5 nián méi jiàn nǐ le 。

6 Bạn có máy tính không? 你有计算机吗? nǐ yǒu jì suàn jī ma ?

7. Có, tôi có máy tính. 是的,我有。 shì de ,wǒ yǒu 。

8 Anh ta có quyển sách đó, đúng không?
他有那本书,是吗?
Tā yǒu nà běn shū ,shì ma ?

9 Không, anh ta không có. 不,他没有。 bù ,tā méi yǒu 。

10 Bạn có anh chị em gái không? 你有兄弟或姐妹吗?
Nǐ yǒu xiōng dì huò jiě mèi ma ?

11 Không có, tôi là con một. 没有,我是独生子。
Méi yǒu ,wǒ shì dú shēng zǐ 。

12 Máy tính bạn có công cụ giải mã không?
你的电脑有调制解调器吗?
Nǐ de diàn nǎo yǒu tiáo zhì jiě tiáo qì ma ?

13 Ở đây có bán dầu gội đầu không? 这儿有香波卖吗?
Zhèr yǒu xiāng bō mài ma ?

14 Vườn hoa của bạn thật là đẹp. 你的花园真漂亮。
Nǐ de huā yuán zhēn piào liàng 。

15 Còn thừa vé nào không? 有剩票吗? yǒu shèng piào ma ?

16 Bạn có hồ/keo dán không? Chỗ tôi cần một chút. 你有胶水吗?我这里需要一点。
Nǐ yǒu jiāo shuǐ ma ?wǒ zhè lǐ xū yào yì diǎn 。

17 Tôi còn thừa một chút. 我剩下一些。 wǒ shèng xià yì xiē 。

18 Nếu bạn có nhiều, hãy cho tôi. 如果你有多的,请给我。
Rú guǒ nǐ yǒu duō de ,qǐng gěi wǒ 。

19 Có phải bạn lấy chiếc bút chì của tôi không?
你拿了我的铅笔吗? nǐ ná le wǒ de qiān bǐ ma ?

20 Đúng vậy, tôi còn lấy cục tẩy của bạn. 是的,我还拿了你的橡皮。
Shì de ,wǒ hái ná le nǐ de xiàng pí 。

21 Bây giờ mấy giờ? 现在几点? xiàn zài jǐ diǎn ?
22 Bây giờ hai giờ. 现在两点。 xiàn zài liǎng diǎn 。
23 Bây giờ là 5 giờ 15 phút. 现在是五点一刻。 xiàn zài shì wǔ diǎn yí kè 。
24 Bây giờ là 4 giờ kém 10 phút. 现在差十分四点。 xiàn zài chà shí fēn sì diǎn 。
25 Bây giờ là 9 rưỡi. 现在是九点半。 xiàn zài shì jiǔ diǎn bàn 。
26 Bây giờ là đúng 1 giờ. 现在一点整。 xiàn zài yī diǎn zhěng 。
27 Vẫn chưa đến 4 giờ mà. 还没到四点呢。 hái méi dào sì diǎn ne 。
28 Đồng hồ của tôi là 2 giờ. 我的表是两点钟。 wǒ de biǎo shì liǎng diǎn zhōng 。
29 Đồng hồ của tôi nhanh 2 phút. 我的表快了两分钟。 wǒ de biǎo kuài le liǎng fèn zhōng 。
30 Đồng hồ của bạn mấy giờ rồi? 你的表几点了? nǐ de biǎo jǐ diǎn le ?
31 Chúng ta phải đến đó đúng giờ. 我们必须准时到那儿。 wǒ men bì xū zhǔn shí dào nàr 。
32 Chỉ còn lại 2 phút thôi. 只剩两分钟了。 zhǐ shèng liǎng fēn zhōng le 。
33 Bạn có thể làm xong trước công việc không? 你能提前完成工作吗? nǐ néng tí qián wán chéng gōng zuò ma ?
34 Máy bay cất cánh muộn một chút. 飞机晚点起飞。 fēi jī wǎn diǎn qǐ fēi 。
35 Hội nghị bị delay. 会议延期了。 huì yì yán qī le 。
36 Hôm nay thứ mấy? 今天星期几? jīn tiān xīng qī jǐ ?
37 Hôm nay thứ hai. 今天星期一。 jīn tiān xīng qī yī 。
38 Hôm nay mồng mấy? 今天几号? jīn tiān jǐ hào ?
39 Hôm nay ngày 21 tháng 5. 今天是五月二十一号。 jīn tiān shì wǔ yuè èr shí yī hào 。
40 Bạn sinh năm nào? 你什么时候出生的? nǐ shén me shí hòu chū shēng de ?
41 Tôi sinh vào ngày 1 tháng 9 năm 1976. 我出生在1976年9月1日。 wǒ chū shēng zài 1976 nián 9 yuè 1 rì 。
42 Lúc nào? 什么时候? shén me shí hòu ?
43 Bạn chọn thời gian đi. 你定时间吧。 nǐ dìng shí jiān ba 。
44 Ngày mai chúng ta gặp mặt. 我们明天见面。 wǒ men míng tiān jiàn miàn 。
45 Bạn có biết ngày chính xác không? 你知道确切日期吗? nǐ zhī dào què qiē rì qī ma ?
46 Mời bạn đối chiếu một chút ngày nhé. 请核实一下日期。 qǐng hé shí yí xià rì qī 。
47 Lúc này năm ngoái bạn làm gì? 去年这时候你在干什么? qù nián zhè shí hòu nǐ zài gàn shén me ?
48 Bán hàng giảm giá kéo dài bao lâu? 折价销售多久? zhé jià xiāo shòu duō jiǔ ?
49 Chỉ 3 ngày. 仅三天。 jǐn sān tiān 。
50 Năm ngày sau tôi trở về. 我五天之后回来。 wǒ wǔ tiān zhī hòu huí lái 。
51 Xin chào, tôi có thể gặp ông A không? 你好,我能见A先生吗? nǐ hǎo ,wǒ néng jiànA xiān shēng ma ?
52 Bạn có hẹn trước không? 你有预约吗? nǐ yǒu yù yuē ma ?
53 Xin lỗi, tôi không có hẹn trước. 对不起,我没有。 duì bú qǐ ,wǒ méi yǒu 。
54 Có, tôi có hẹn vào lúc 3 giờ chiều. 是的,约的是下午3点。 shì de ,yuē de shì xià wǔ 3 diǎn 。
55 Xin lỗi, bây giờ ông Green không thể gặp bạn được. 对不起,格林先生现在不能见您。 duì bù qǐ ,gé lín xiān shēng xiàn zài bú néng jiàn nín 。
56 Anh ta đang gọi điện thoại. 他在打电话。 tā zài dǎ diàn huà 。
57 Bạn có thể đợi ở đây một chút được không? 您能在这里等一下吗? nín néng zài zhè lǐ děng yí xià ma ?
58 Bạn muốn uống chút gì không? 您想喝点什么吗? nín xiǎng hē diǎn shén me ma ?
59 Tôi uống một chút trà đi. 我喝点茶吧。 wǒ hē diǎn chá ba 。
60 Ông A, ông B đang ở đây. A先生,B先生在这里。 A xiān shēng ,B xiān shēng zài zhè lǐ 。
61 Ông có thể vào trong được rồi. 您可以进去了。 nín kě yǐ jìn qù le 。
62 Thật là vui khi gặp được bạn, bạn cũ của tôi. 真高兴见到你,我的老朋友。 zhēn gāo xìng jiàn dào nǐ ,wǒ de lǎo péng yǒu 。
63 Mấy năm nay bạn thế nào? 这些年你怎么样? zhè xiē nián nǐ zěn me yàng ?
64 Bạn vẫn không thay đổi gì cả. 你一点也没变。 nǐ yì diǎn yě méi biàn 。
65 Bạn vẫn còn nhớ lễ Giáng sinh đó chứ? 你还记得那个圣诞节吗? nǐ hái jì dé nà gè shèng dàn jié ma ?
66 Bạn biết nói Tiếng Anh không? 你会说英语吗? nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?
67 Biết nói một chút. 会讲一点。 huì jiǎng yì diǎn 。
68 Bạn học Tiếng Anh bao lâu rồi? 你学英语多久了? nǐ xué yīng yǔ duō jiǔ le ?
69 Anh ta nói Tiếng Anh rất lưu loát. 他讲英语很流利。 tā jiǎng yīng yǔ hěn liú lì 。
70 Tiếng Anh của bạn rất tốt. 你的英语很好。 nǐ de yīng yǔ hěn hǎo 。
71 Bạn nói Tiếng Anh rất tốt. 你的英语讲的很好。 nǐ de yīng yǔ jiǎng de hěn hǎo 。
72 Tiếng mẹ đẻ của bạn là Tiếng Anh phải không? 你的母语是英语吗? nǐ de mǔ yǔ shì yīng yǔ ma ?
73 Tiếng mẹ đẻ của tôi là Tiếng Trung. 我的母语是汉语。 wǒ de mǔ yǔ shì hàn yǔ 。
74 Anh ta có chút giọng London. 他带点伦敦口音。 tā dài diǎn lún dūn kǒu yīn 。
75 Khẩu âm của anh ta rất nặng hoặc Tiếng Địa phương của anh ta rất nặng. 他口音很重。 tā kǒu yīn hěn zhòng 。
76 Tôi diễn đạt có chút khó khăn. 我表达起来有点困难。 wǒ biǎo dá qǐ lái yǒu diǎn kùn nán 。
77 Tôi thường bị lẫn giữa “s” và “th”. 我常把s和th搞混。 wǒ cháng bǎ s hé th gǎo hún 。
78 Bạn có thể viết văn bằng Tiếng Anh không? 你能用英文写文章吗? nǐ néng yòng yīng wén xiě wén zhāng ma ?
79 Phát âm của bạn rất tốt. 你的发音很好。 nǐ de fā yīn hěn hǎo 。
80 Phải làm sao tôi mới có thể nâng cao trình độ nói của tôi. 我该怎样才能提高口语水平? wǒ gāi zěn yàng cái néng tí gāo kǒu yǔ shuǐ píng ?
81 Bạn đang làm gì thế? 你在干什么? nǐ zài gàn shén me ?
82 Tôi đang xem sách. 我在看书。 wǒ zài kàn shū 。
83 Tôi đang nấu ăn. 我在做饭。 wǒ zài zuò fàn 。
84 Bạn đang xem tivi à? 你在看电视吗? nǐ zài kàn diàn shì ma ?
85 Ừ, tôi đang xem kênh 5. 是的,我在看5频道。 shì de ,wǒ zài kàn 5 pín dào 。
86 Không, tôi đang nghe đài. 没有,我在听收音机。 méi yǒu ,wǒ zài tīng shōu yīn jī 。
87 Bạn đi đâu đấy? 你去哪儿? nǐ qù nǎr ?
88 Tôi đi làm. 我去上班。 wǒ qù shàng bān 。
89 Bạn đang viết thư cho ai? 你在给谁写信? nǐ zài gěi shuí xiě xìn ?
90 Cho một người bạn cũ. 给一个老朋友。 gěi yí gè lǎo péng yǒu 。
91 Cuối tuần này bạn sẽ làm gì? 这周末你将干什么? zhè zhōu mò nǐ jiāng gàn shén me ?
92 Tôi muốn đi nghe buổi hòa nhạc. 我要去听音乐会。 wǒ yào qù tīng yīn yuè huì 。
93 Tôi đi dã ngoại với bạn bè. 我与朋友去郊游。 wǒ yǔ péng yǒu qù jiāo yóu 。
94 Bạn thích đi dã ngoại không? 你喜欢郊游吗? nǐ xǐ huān jiāo yóu ma ?
95 Có, tôi rất thích. 是的,我很喜欢。 shì de ,wǒ hěn xǐ huān 。
96 Bạn bao nhiêu tuổi rồi? 你多大了? nǐ duō dà le ?
97 Tôi 22 tuổi rồi. 我二十二了。 wǒ èr shí èr le 。
98 Ông A mới có bốn mươi mấy tuổi. A先生才四十几岁。 A xiān shēng cái sì shí jǐ suì 。
99 Tôi kém chị gái tôi hai tuổi. 我比我姐小两岁。 wǒ bǐ wǒ jiě xiǎo liǎng suì 。
100 Chị gái tôi lớn hơn chồng một tuổi. 我姐比她丈夫大一岁。 wǒ jiě bǐ tā zhàng fu dà yí suì 。

Xem thêm:  Từ vựng HSK 1 tiếng Trung với 150 từ giúp bạn thi qua HSK 1

*******************
Các bạn học từ từ nhé!

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: