TỪ VỰNG VỀ ĐẤT ĐAI VÀ MUA BÁN, THUÊ NHÀ ĐẤT TIẾNG HOA.

TỪ VỰNG VỀ ĐẤT ĐAI VÀ MUA BÁN, THUÊ NHÀ ĐẤT TIẾNG HOA.
*****
Đặc biệt quan trọng đối với người môi giới và kinh doanh, thuê và cho nhà đất.
/
0. Mua bán bất động sản/ 房地产买卖/ Fángdìchǎn mǎimài.
1. Bán ra/ 出售 Chūshòu
2. Hợp đồng (khế ước)/ 契约 Qìyuē
3. Gia hạn khế ước/ 续约 Xù yuē
4. Vi phạm hợp đồng/ 违约 Wéiyuē
5. Bàn về hợp đồng/ 洽谈契约 Qiàtán qìyuē
6. Bên A trong hợp đồng/ 契约甲方 Qìyuē jiǎ fāng
7. Bên B trong hợp đồng/ 契约乙方 Qìyuē yǐfāng
8. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực/ 契约生效 Qìyuē shēngxiào
9. Hợp đồng/ 合同 Hétóng
10. Viết làm hai bản (một kiểu)/ 一式两份 Yīshì liǎng fèn
11. Hợp đồng viết làm hai bản/ 一式两份合同 Yīshì liǎng fèn hétóng
12. Viết làm ba bản/ 一式三份 YīShì sān fèn
13. Hợp đồng viết làm ba bản/ 一式三份合同 Yīshì sān fèn hétóng
14. Bản sao/ 副本 Fùběn
15. Quyền sở hữu/ 所有权 Suǒyǒuquán
16. Hiện trạng quyền sở hữu/ 所有权状 Suǒyǒuquán zhuàng
17. Tài sản nhà nước/ 国有财产 Guóyǒu cáichǎn
18. Tài sản tư nhân/ 私有财产 Sīyǒu cáichǎn
19. Nhân chứng / 证人 Zhèngrén
20. Người mối lái (môi giới) / 经纪人 Jīngjì rén
21. Người thụ nhượng / 受让人 Shòu ràng rén
22. Người nhận đồ cầm cố / 受押人 Shòu yā rén
23. Người trông giữ nhà / 照管房屋人 Zhàoguǎn fángwū rén
24. Giá bán/ 售价 Shòu jià
25. Tiền đặt cọc/ 定金 Dìngjīn
26. Diện tích thực của căn phòng/ 房间净面积 Fángjiān jìng miànjī
27. Diện tích ở/ 居住面积 Jūzhù miànjī
28. Mỗi m2 giá…đồng/ 每平方米…元 Měi píngfāng mǐ…yuán
29. Giá qui định/ 国营牌价 Guóyíng páijià
30. Không thu thêm phí/ 不另收费 Bù lìng shōufèi
31. Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa/ 恕不出售 Shù bù chūshòu
32. Lập tức có thể dọn vào/ 立刻迁入 Lì kè qiān rù
33. Chuyển nhượng/ 转让 Zhuǎnràng
34. Sang tên/ 过户 Guòhù
35. Chi (phí) sang tên/ 过户费 Guòhù fèi
36. Đăng ký sang tên/ 过户登记 Guòhù dēngjì
37. Không có quyền chuyển nhượng/ 无转让权 Wú zhuǎnràng quán
38. Trả tiền mang tính chuyển nhượng/ 转让性付款 Zhuǎnràng xìng fùkuǎn
39. Giấy chủ quyền nhà/ 房契 Fángqì
40. Bất động sản/ 房产 Fángchǎn
41. Chủ nhà/ 房主 Fáng zhǔ
42. Nền nhà/ 房基 Fáng jī
43. Thiếu nhà ở/ 房荒 Fáng huāng
44. Thuế bất động sản/ 房产税 Fángchǎn shuì
45. Thế chấp/ 抵押 Dǐyā
46. Cầm cố/ 质押 Zhìyā
47. Cầm, thế chấp/ 典押 Diǎn yā
48. Đơn xin thế chấp/ 质押书 Zhìyā shū
49. Đã thế chấp ngôi nhà/ 已典押房屋 Yǐ diǎn yā fángwū
50. Bán nhà/ 变卖房屋 Biànmài fángwū
51. Bồi hoàn trước/ 先期偿还 Xiānqí chánghuán
52. Bất động sản/ 地产 Dìchǎn
53. Thuế nhà đất/ 地产税 Dìchǎn shuì
54. Sổ ghi chép đất đai/ 土地清册的 Tǔdì qīngcè de
55. Trưng mua đất đai/ 土地征购 Tǔdì zhēnggòu
56. Giá đất ở thành phố/ 都市地价 Dūshì dìjià
57. Tranh chấp nhà cửa/ 房屋纠纷 Fángwū jiūfēn
58. Hòa giải tranh chấp / 调解纠纷 Tiáojiě jiūfēn
59. Một hộ/ 一户 Yī hù
60. Đơn nguyên (nhà) / 单元 Dānyuán
61. Một phòng một sảnh/ 一室一厅 Yī shì yī tīng
62. Bốn phòng hai sảnh/ 四室二厅 Sì shì èr tīng
63. Một căn hộ/ 一套房间 Yī tàofáng jiān
64. Căn hộ tiêu chuẩn/ 标准套房 Biāozhǔn tàofáng
65. Tầng hầm/ 地下室 Dìxiàshì
66. Nhà cầu/ 联立房屋 Lián lì fángwū
67. Địa điểm/ 地点 Dìdiǎn
68. Một khoảng đất, lô đất/ 地段 Dìduàn
69. Ngoại ô/ 郊区 Jiāoqū
70. Huyện ngoại thành/ 郊县 Jiāo xiàn
71. Khu vực nội thành/ 市区 Shì qū
72. Khu vực trong thành phố/ 城区 Chéngqū
73. Trung tâm thành phố/ 市中心 Shì zhōngxīn
74. Thành phố trung tâm/ 中心城市 Zhōngxīn chéngshì
75. Khu dân cư / 住宅区 Zhùzhái qū
76. Khu biệt thự/ 别墅区 Biéshù qū
77. Khu công viên/ 花园区 Huāyuán qū
78. Khu thương mại/ 商业区 Shāngyè qū
79. Khu nhà gỗ/ 木屋区 Mùwū qū
80. Khu dân nghèo/ 贫民区 Pínmín qū
81. Khu đèn đỏ (ăn chơi) / 红灯区 Hóngdēngqū
82. Khu dân cư mới / 新居住区 Xīn jūzhù qū
83. Vùng đất hoàng kim (vàng)/ 黄金地段 Huángjīn dìduàn
84. Khu nhà ở cho công nhân / 工人住宅区 Gōngrén zhùzhái qū
85. Khu nhà tập thể/ 公共住宅区 Gōnggòng zhùzhái qū
86. Nằm ở… 坐落 Zuòluò
87. Ở vào… 位于 Wèiyú
88. Hướng/ 朝向 Cháoxiàng
89. Hướng đông/ 朝东 Cháo dōng
90. Hướng tây nam/ 朝西南 Cháo xīnán
91. Hướng mặt trời / 朝阳 Zhāoyáng
92. Hướng nam / 朝南 Cháo nán
93. Hướng bắc / 朝北 Cháo běi
94. Nhà hướng tây / 西晒房子 Xīshài fángzi
95. Phù hợp để ở / 适居性 Shì jū xìng
96. Điều kiện cư trú / 居住条件 Jūzhù tiáojiàn
97. Khu dân cư / 居民点 Jūmín diǎn
98. Ủy ban nhân dân / 委员会 Wěiyuánhuì
99. Môi trường đô thị / 城市环境 Chéngshì huánjìng
100. Phát triển đô thị / 城市发展 Chéngshì fāzhǎn
101. Qui hoạch đô thị / 城市规划 Chéngshì guīhuà
102. Người thành phố/ 城里人 Chéng lǐ rén
103. Đô thị hóa/ 城市化 Chéngshì huà
104. Môi trường/ 环境 Huánjìng
105. Môi trường xã hội/ 社会环境 Shèhuì huánjìng
106. Nhân vật nổi tiếng xã hội/ 社会名流 Shèhuì míngliú
107. Sinh hoạt giao tiếp/ 社交生活 Shèjiāo shēnghuó
108. Trật tự xã hội/ 社会秩序 Shèhuì zhìxù
109. Trị an xã hội/ 社会治安 Shèhuì zhì’ān
110. Đoàn thể xã hội/ 社团 Shètuán
111. Phường, hội/ 社区 Shèqū
112. Bộ mặt đô thị/ 市容 Shìróng
113. Xây dựng chính quyền thành phố/ 市政建设 Shìzhèng jiànshè
114. Mạng lưới điện thoại nội thành/ 市内电话网 Shì nèi diànhuà wǎng
115. Thiết bị tốt nhất/ 一流设备 Yīliú shèbèi
116. Đi cửa riêng biệt/ 独立门户 Dúlì ménhù
117. Thông gió riêng biệt/ 独立通风 Dúlì tōngfēng
118. Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng/ 独立供电照明 Dúlì gōngdiàn zhàomíng
119. Rộng rãi/ 宽敞 Kuānchang
120. Giao thông công cộng/ 公共交通 Gōnggòng jiāotōng
121. Giao thông trong khu phố sầm uất/ 闹市交通 Nàoshì jiāotōng
122. Tàu điện ngầm/ 地铁 Dìtiě
123. Tuyến đường chính/ 交通要道 Jiāotōng yào dào
124. Tuyến giao thông chính/ 交通干线 Jiāotōng gànxiàn
125. Giao thông tiện lợi/ 交通便利 Jiāotōng biànlì
126. Điện thoại công cộng/ 公共电话 Gōnggòng diànhuà
127. Trung tâm thể dục thẩm mỹ / 健美中心 Jiànměi zhōngxīn
128. Phòng karaoke/ 卡拉ok厅
129. Trung tâm thương mại/ 购物中心 Gòuwù zhòng xīn
130. Siêu thị/ 超市 Chāoshì
131. Trạm cấp cứu/ 急救站 Jíjiù zhàn
132. Bồn hoa / 花坛 Huātán
133. Yên tĩnh, thanh nhã/ 幽雅 Yōuyǎ
134. Yên tĩnh/ 幽静 Yōujìng
135. Thắng cảnh/ 胜地 Shèngdì
136. Nơi nghỉ mát/ 度假胜地 Dùjià shèngdì
137. Nơi nghỉ đông nổi tiếng/ 避寒胜地 Bìhán shèngdì
138. Khu đồi núi nổi tiếng/ 山区胜地 Shānqū shèngdì
139. Nơi có bờ biển đẹp / 海滨胜地 Hǎibīn shèngdì
140. Bãi tắm biển/ 海滨浴场 Hǎibīn yùchǎng
141. Khu điều dưỡng bên bãi biển/ 海滨疗养院 Hǎibīn liáoyǎngyuàn
142. Gió biển/ 海风 Hǎifēng
143. Hoa viên trên mái nhà/ 屋顶花园 Wūdǐng huāyuán
144. Thuê nhà/ 借房 Jiè fáng
145. Smarthome/ 智能房子/ Zhī néng fáng zi
146. Thuê/ 租借 Zūjiè
147. Hợp đồng thuê/ 租约 Zūyuē
148. Người thuê/ 租户 Zūhù
149. Thời hạn thuê/ 租借期 Zūjiè qí
150. Tăng giá thuê/ 涨租 Zhǎng zū
151. Giảm giá thuê/ 减租 Jiǎn zū
152. Miễn phí/ 免租 Miǎn zū
153. Chuyển nhà cho người khác thuê/ 转租 Zhuǎn zū
154. Nợ tiền thuê/ 欠租 Qiàn zū
155. Tiền cược (tiền thế chấp) / 押租 Yāzū
156. Tiền thuê nhà/ 房租 Fángzū
157. Tiền thuê nhà còn chịu lại/ 房租过租 Fángzūguò zū
158. Hiệp định thuê mướn/ 租借协议 Zūjiè xiéyì
159. Tiền thuê/ 租金 Zūjīn
160. Sổ tiền thuê / 租金簿 Zūjīn bù
161. Trả tiền thuê/ 付租金 Fù zūjīn
162. Chứng từ tiền thuê/ 租金收据 Zūjīn shōujù
163. Tiền thuê gồm cả tiền nước/ 租金包水电 Zūjīn bāo shuǐdiàn
164. Tiền đặt cọc/ 押金 Yājīn
165. Tiền thuê nhà trả trước/ 预付房租 Yùfù fángzū
166. Dùng để cho thuê/ 供租用 Gōng zūyòng
167. Cho thuê lại/ 转租出 Zhuǎn zū chū
168. Phòng trống (không có người)/ 空房 Kōngfáng
169. Nhà này cho thuê/ 此屋招租 Cǐ wū zhāozū
170. Phòng/ 房间 Fángjiān
171. Phòng một người/ 单人房间 Dān rén fángjiān
172. Phòng hai người/ 双人房间 Shuāngrén fángjiān
173. Nơi ở/ 住宅 Zhùzhái
174. Nhà/đất dữ (không may mắn) / 凶宅 Xiōngzhái
175. Chung cư/ 公寓 Gōngyù
176. Nhà nghỉ chung cư/ 公寓旅馆 Gōngyù lǚguǎn
177. Không có người ở/ 无人住 Wú rén zhù
178. Ăn, nghỉ/ 膳宿 Shàn sù
179. Nhà để ăn và ở/ 供膳宿舍 Gōng shàn sùshè
180. Có (đủ) dụng cụ gia đình/ 备家具 Bèi jiājù
181. Không có dụng cụ gia đình/ 不备家具 Bù bèi jiājù
182. Thời hạn cư trú/ 居住期限 Jūzhù qíxiàn
183. Đến hạn/ 到期 Dào qí
184. Gia hạn/ 宽限日 Kuānxiàn rì
185. Đuổi ra khỏi/ 逐出 Zhú chū
186. Chủ nhà/ 房东 Fángdōng
187. Người bao thuê lại cả căn nhà của chủ nhà rồi cho người khác thuê lại nhà để kiếm lời lãi/ 二房东 Èr fángdōng
188. Bà chủ nhà/ 房东太太 Fángdōng tàitài
189. Khách thuê nhà/ 房客 Fángkè
190. Người thuê/ 租佣人 Zū yōng rén
191. Cho người khác thuê lại/ 转租入人 Zhuǎn zū rù rén
192. Nơi ở không cố định/ 无固定住所 Wú gùdìng zhùsuǒ
193. Ở nhờ/ 寄居 Jìjū
194. Trọ/ 旅居 Lǚjū
195. Định cư/ 定居 Dìngjū
196. Chuyển nhà/ 搬家 Bānjiā
197. Đất nông nghiệp/ 农地Nóng dì
198. Đất thổ cư/ 住宅用地Zhùzhái yòngdì
199. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/ 土地使用权证 Tǔdì shǐyòng quánzhèng
200. Bồi thường/ 赔偿 Péicháng
201. Tiền đặt cọc/ 押金 yā jīn
****************
Chúc các bạn học vui vẻ!
Nếu thấy hay và hữu ích đối với bạn hoặc bạn bè của bạn thì hãy chia sẻ nhé!

Xem thêm:  100 câu giao tiếp tiếng hoa sử dụng hằng ngày
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: