TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI HỌC GIAO TIẾP CƠ BẢN HẰNG NGÀY, ĐẶC BIỆT DÀNH CHO CÔNG NHÂN VIÊN CÁC CÔNG TY

TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI HỌC GIAO TIẾP CƠ BẢN HẰNG NGÀY, ĐẶC BIỆT DÀNH CHO CÔNG NHÂN VIÊN CÁC CÔNG TY.
***
01. 等等我!
Děng děng wǒ!
Đợi tôi với!
02. 你看上去很累。
Nǐ kàn shàngqù hěn lèi.
Nhìn bạn có vẻ rất mệt mỏi.
03. 你疯了!
Nǐ fēng le!
Bạn điên rồi!
04. 我的心情不好。
Wǒ de xīnqíng bù hǎo.
Tâm trạng tôi đang không tốt.
05. 你在撒谎。
Nǐ zài sāhuǎng.
Bạn đang nói dối.
06. 不要骗我。
Bú yào piàn wǒ.
Đừng có mà lừa tôi.
07. 你在干嘛?
Nǐ zài gàn ma?
Bạn đang làm gì thế?
08. 天哪!
Tiān nǎ!
Ôi trời ơi!
09. 来吧!
Lái ba!
Đến đây!
10. 闭嘴!
Bì zuǐ!
Im mồm/ câm miệng/ im đi!
11. 振作起来!
Zhènzuò qǐlái!
Cheer up!
12. 我请客!
Wǒ qǐngkè!
Tôi mời!
13. 安静点!
Ānjìng diǎn!
Yên lặng một chút!
14. 很痛!
Hěn tòng!
Rất đau!
15. 休想!
Xiūxiǎng!
Quên đi!
16. 猜猜看。
Cāicai kàn.
Đoán xem.
17. 不许动。
Bù xǔ dòng.
Không được cử động.
18. 坚持下去。
Jiānchí xiàqù.
Kiên trì đến cùng.
19. 我很怀疑。
Wǒ hěn huáiyí.
Tôi rất nghi ngờ.
20. 算上我。
Suàn shàng wǒ.
Tính (tiền/ nợ) vào tôi.
21. 别担心。
Bié dānxīn.
Đừng lo lắng.
22. 时间快到了。
Shíjiān kuài dào le.
Sắp đến giờ rồi.
23. 非做不可吗?
Fēi zuò bù kě ma?
Không làm không được sao?
24. 快给我!
Kuài gěi wǒ!
Mau đưa cho tôi!
25. 太遗憾了。
Tài yíhàn le.
Thật đáng tiếc.
26. 小心!
Xiǎoxīn!
Cẩn thận!
27. 还有别的吗?
Hái yǒu biéde ma?
Còn cái khác không?
28. 保持联络!
Bǎochí liánluò!
Giữ liên lạc nhé!
29. 我在节食。
Wǒ zài jiéshí.
Tôi đang ăn kiêng.
30. 时间就是金钱。
Shíjiān jiù shì jīnqián.
Thời gian là vàng bạc.
31. 你出卖我!/你背叛我。
Nǐ chūmài wǒ!/Nǐ bèipàn wǒ.
Anh phản bội tôi!
32. 我会留意的。
Wǒ huì liúyì de.
Tôi sẽ lưu ý điều này.
33. 我不是故意的。
Wǒ bú shì gùyì de.
Tôi không cố ý.
34. 我全力支持你。
Wǒ quánlì zhīchí nǐ.
Tôi ủng hộ bạn hết mình.
35. 这得看情况。
Zhè děi kàn qíngkuàng.
Cái này còn phải xem tình hình.
36. 我该怎么办?
Wǒ gāi zěnmebàn?
Tôi phải làm sao đây?
37. 请你原谅。
Qǐng nǐ yuánliàng.
Xin hãy tha thứ cho tôi.
38. 等着瞧!
Děng zhe qiáo!
Đợi đấy mà xem!
39. 说来话长。
Shuō lái huà cháng.
Chuyện rất dài dòng.
40. 你怎么认为?
Nǐ zěnme rènwéi?
Bạn thấy thế nào?/ Quan điểm của bạn thế nào?
41. 谁告诉你的?
Shuí gàosù nǐ de?
Ai nói cho bạn biết?
42. 别谦虚了!
Bié qiānxū le!
Đừng khiêm tốn nữa!
43. 我感觉有点不适。
Wǒ gǎnjué yǒu diǎn bú shì.
Tôi cảm thấy có gì đó không ổn.
44. 让开!
Ràng kāi!
Tránh ra!
45. 你误会我了。
Nǐ wùhuì wǒ le.
Bạn hiểu nhầm tôi rồi.
46. 说话请大声一点儿。
Shuōhuà qǐng dàshēng yìdiǎnr.
Nói chuyện thì nói to lên 1 chút.
47. 你总是吹牛。
Nǐ zǒng shì chuīniú.
Bạn toàn chém gió thôi!
48. 我是单身贵族。
Wǒ shì dānshēn guìzú.
Tôi còn đang FA.
49. 保重!
Bǎozhòng!
Bảo trọng!
50. 再见!/拜拜!
Zàijiàn!/Bàibài!
Tạm biệt/ byebye.
***
Chúc các bạn học vui vẻ cùng Tiếng Hoa Hằng Ngày!
Nếu thấy hay, hãy chia sẻ nhé!
tiếng hoa cho người mới bắt đầu, tiếng trung cơ bản

Xem thêm:  Tiếng Trung chuyên đề bệnh thường gặp và y tế hiện đại
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:

1 Phản hồi

  1. John Darer viết:

    This iѕ a great tip particularly to those neѡ to the blogosphere.
    Short Ƅut very accurate infоrmation… Thanks for sharing this one.
    A must read article!