1. 你喜欢什么运动?
Nǐ xǐhuan shénme yùndòng?
Anh thích môn thể thao nào?
你 nǐ, đại từ nhân xưng: anh, chị, ông, bà.
喜欢 xǐhuan, yêu thích.
什么 shénme, gì, nào..
运动 yùndòng, thể thao.
你喜欢什么运动? Anh thích môn thể thao nào?
2. 你会游泳吗?
Nǐ huì yóuyǒng ma?
Anh có biết bơi không?
你 nǐ, đại từ nhân xưng: anh, chị, ông, bà.
会 huì, biết. Trong tiếng Hán, động từ có thể đi theo chữ “会 huì”, bày tỏ năng lực làm việc gì.
游泳 yóuyǒng, bơi.
你会游泳吗? Anh có biết bơi không?
3. 运动有益于身体健康。
Yùndòng yǒuyì yú shēntǐ jiànkāng.
Tập thể dục có lợi cho sức khỏe.
运动 yùndòng, vận động, tập thể dục.
有益于 yǒuyìyú, có lợi cho.
身体 shēntǐ, thân thể.
健康 jiànkāng, khoẻ mạnh.
运动有益于身体健康. Tập thể dục có lợi cho sức khỏe.
4. 我喜欢打沙滩排球。
Wǒ xǐhuan dǎ shātān páiqiú.
Tôi thích chơi bóng chuyền bãi biển.
沙滩 shātān, bãi biển.
Sau khi bơi, bạn có lẽ thích tham gia môn thể thao bãi biển thịnh hành nhất, đó là bóng chuyền bãi biển.
排球 páiqiú, bóng chuyền. 沙滩排球 shātān páiqiú: bóng chuyền bãi biển.
我 wǒ, tôi.
喜欢 xǐhuan, thích.
打 dǎ, chơi.
我喜欢打沙滩排球. Tôi thích chơi bóng chuyền bãi biển.
Phản hồi gần đây