CÁCH DÙNG TỪ “被bèi”

NGỮ PHÁP 25: CÁCH DÙNG TỪ “被bèi”.
*************************

Câu sử dụng giới từ “bị, được” biểu thị ý nghĩa bị động.

1. 我被小李气哭了。
1. wǒ bèi xiǎo lǐ qì kū le 。
1. Tôi bị Tiểu Lý chọc tức phát khóc.

2. 杯子被小张打碎了。
2. Bēi zi bèi xiǎo zhāng dǎ suì le 。
2. Chiếc cốc bị Tiểu Trương đánh vỡ rồi.

3. 西瓜被小王吃光了。
3. xī guā bèi xiǎo wáng chī guāng le 。
3. Dưa hấu bị Tiểu Vương ăn hết rồi.

4. 院子被小杨打扫干净了。
4. Yuàn zi bèi xiǎo yáng dǎ sǎo gān jìng le 。
4. Sân nhà được Tiểu Dương quét dọn sạch sẽ rồi.

5. 衣服被小陈弄坏了。
5. Yī fu bèi xiǎo chén nòng huài le 。
5. Áo bị Tiểu Trần làm hỏng rồi.

>>>>từ mới

气哭 (qì kū) tức phát khóc,打碎 (dǎ suì) đánh vỡ,吃光 (chī guāng) ăn hết,打扫 (dǎ sǎo) quét dọn,弄坏 (nòng huài) làm hỏng.

Tiếp theo

6. 电脑被我放在桌子上了。
6. diàn nǎo bèi wǒ fàng zài zhuō zi shàng le 。
6. Vi tính được tôi đặt trên bàn.

7. 手表被他藏在枕头底下了。
7. shǒu biǎo bèi tā cáng zài zhěn tou dǐ xia le 。
7. Chiếc đồng hồ đeo tay bị bạn ấy dấu ở dưới gối.

8. 车被他们停在校门口了。
8. chē bèi tā men tíng zài xiào mén kǒu le 。
8. Xe được họ đỗ ở cổng trường.

9. 裙子被姐姐晾在院子里了。
9. qún zi bèi jiě jie liàng zài yuàn zi lǐ le 。
9. Váy được chị phơi trong sân nhà.

10. 照片被哥哥贴在墙上了。
10. zhào piàn bèi gē ge tiē zài qiáng shàng le 。
10. Ảnh được anh trai dán trên tường.

Xem thêm:  Tổng hợp từ vựng tiếng trung các chuyên ngành

>>>từ mới.

放 (fàng) đặt,藏 (cáng) dấu,停 (tíng) dừng, đỗ,晾 (liàng) phơi,贴 (tiē) dán.

Chúc các bạn học vui vẻ!

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: