Bắt đầu học tiếng Trung

Dưới đây là những câu thoại cho những người bắt đầu học tiếng Trung.

Từ vựng

1. Xin chào
nĭ hăo 你好

2. Chào buổi sáng
zăo shang hăo 早上好

3. Chào buổi chiều
xià wŭ hăo 下午好

4. Chào buổi tối
wăn shàng hăo 晚上好

5. Chúc ngủ ngon
wăn shàng hăo 晚上好

6. Bạn có khỏe không?
nĭ hăo ma 你好吗?

7. Tôi khỏe, cảm ơn bạn
wŏ hĕn hăo xiè xie 我很好,谢谢

8. Còn bạn?
nĭ ne 你呢?

9. Chào mừng
huān yíng 欢迎

10. Đó là một ngày đẹp trời
jīn tiān tiān qì hĕn hăo 今天天气很好

11. Chúc một ngày tốt lành
zhù nĭ yú kuài 祝你愉快

12. Tạm biệt
zài jiàn 再见

13. Hẹn gặp lại bạn sau
dāi huì jiàn 待会见

14. Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai
míng tiān jiàn 明天见

15. Xin lỗi (khi va vào ai đó)
dă răo xià 打扰下

17. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
yŏu shén me kĕ yĭ bāng zhù nĭ de mā 有什么可以帮助你的吗?

Xem thêm:  Từ vựng HSK 4 tiếng Trung với 600 từ giúp bạn thi qua HSK 4
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: