Cấu trúc 宁可(nìnɡ kě) … … 也不(yě bù)…

CẤU TRÚC THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG HOA 5
****************
宁可(nìnɡ kě) … … 也不(yě bù)……”句式
Kết cấu “Thà…… cũng không……..”
****************
1. 我宁可挨饿也不接受施舍。
1. wǒ nìnɡ kě ái è yě bù jiē shòu shī shě
1. Tôi thà chịu đói cũng không thèm nhận bố thí.

挨饿 ái è
Có nghĩa là bị đói, chịu đói.
接受 jiē shòu
Có nghĩa là tiếp nhận, tiếp thu.
施舍 shī shě
Có nghĩa là cho, bố thí.

2. 老师宁可自己辛苦,也不让学生受累。
2. lǎo shī nìnɡ kě zì jǐ xīn kǔ , yě bú rànɡ xué shenɡ shòu lèi
2. Giáo viên thà bản thân vất vả, cũng không để cho học sinh mệt nhọc.

老师 lǎo shī
Có nghĩa là : giáo viên, cô giáo, thầy giáo.
辛苦 xīn kǔ
Có nghĩa là vất vả, gian khổ.
学生 xué shēng
Có nghĩa là : học sinh.

3. 战士们宁可牺牲,也不让敌人侵略自己的国家。
3. zhàn shì men nìnɡ kě xī shēnɡ , yě bú rànɡ dí rén qīn lüè zì jǐ de ɡuó jiā
3. Các chiến sĩ thà hy sinh, cũng không để kẻ địch xâm lược đất nước mình.

战士 zhàn shì
Có nghĩa là chiến sĩ.
牺牲 xī shēnɡ
Có nghĩa là hy sinh.
敌人 dí rén
Có nghĩa là kẻ địch.
侵略 qīn lüè
Có nghĩa là xâm lược.
国家 ɡuó jiā
Có nghĩa là quốc gia, đất nước.
****************************
Chúc các bạn học vui!

Xem thêm:  Cấu trúc 只(zhǐ) 要(yào)……就(jiù)…
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: