Cấu trúc 无(wú) 论(lùn) … … 都(dōu) …

CẤU TRÚC THƯỜNG DÙNG 7
********************
“无(wú) 论(lùn) … … 都(dōu) … …”
“bất kể…… đều……, dù…… đều…….”
********************
1. 无论环境多么恶劣,小草都努力生长。
1. wú lùn huán jìnɡ duō me è liè , xiǎo cǎo dōu nǔ lì shēnɡ zhǎnɡ
1. Có nghĩa là : Bất kể môi trường khắc nghiệt thế nào, cây cỏ đều cố gắng sinh trưởng.
环境 huán jìnɡ
Có nghĩa là môi trường.
恶劣 è liè
Có nghĩa là xấu, kém, khắc nghiệt.v.v….
努力 nǔ lì
Có nghĩa là nỗ lực, cố gắng.
生长 shēnɡ zhǎnɡ
Có nghĩa là sinh trưởng.
2. 无论生活的路有多坎坷,我们都应该好好的走下去。
2. wú lùn shēnɡ huó de lù yǒu duō kán kě , wǒ men dōu yīnɡ ɡāi hǎo hǎo de zǒu xià qu
2. Có nghĩa là : Bất kể đường đời gậnh ghềnh thế nào, chúng ta đều nên vững bước đi lên.
生活shēnɡ huó
Có nghĩa là sinh hoạt, cuộc sống.
坎坷 kán kě
Có nghĩa là gập ghềnh.
走路 zǒu lù
Có nghĩa là đi đường.
3. 无论你的父母怎样批评你,他们都是为你好。
3. wú lùn nǐ de fù mǔ zěn yànɡ pī pínɡ nǐ ,tā men dōu shì wéi nǐ hǎo
3. Bất kể bố mẹ bạn phê bình bạn như thế nào, đều là vì muốn tốt cho bạn.
父母fù mǔ
Có nghĩa là bố mẹ.
批评pī pínɡ
Có nghĩa là phê bình.
好 hǎo
Có nghĩa là tốt.
祝大家快乐地学习!

Xem thêm:  Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công ty
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: