Cấu trúc 不(bú) 是(shì)…… 而(ér) 是(shì)…

CẤU TRÚC THƯỜNG DÙNG 9
*********************
不(bú) 是(shì)…… 而(ér) 是(shì)…… ”
Không phải…… mà là…….
*************************************
Trong câu biểu đạt quan hệ song song, tức giữa các mệnh đề biểu đạt ý nghĩa, sự kiện hoặc động tác là quan hệ bình đẳng.

1. 这次落选不是失败,而是你迈向成功的开始。
1. zhè cì luò xuǎn bú shì shī bài , ér shì nǐ mài xiànɡ chénɡ ɡōnɡ de kāi shǐ 。
1. Không trúng cử lần này không phải là thất bại, mà là bạn bắt đầu hướng tới thành công.

落选 luò xuǎn
có nghĩa là không trúng cử.

失败 shī bài
có nghĩa là thất bại.

成功 chénɡ ɡōnɡ
Có nghĩa là thành công.

开始 kāi shǐ
có nghĩa là bắt đầu, mở đầu.

2. 这不是你一个人的功劳,而是集体努力的结果。
2. zhè bú shì nǐ yí ɡè rén de ɡōnɡ láo , ér shì jí tǐ nǔ lì de jié ɡuǒ 。
3. Đây không phải là công lao riêng của bạn, mà là kết quả của nỗ lực tập thể.

功劳 ɡōnɡ láo
có nghĩa là công lao.

集体 jí tǐ
có nghĩa là tập thể.

努力 nǔ lì
có nghĩa là nỗ lực.

结果 jié ɡuǒ
có nghĩa là kết quả.

3. 这不是村民自己盖得楼房,而是政府帮助建设的。
3. zhè bú shì cūn mín zì jǐ ɡài dé lóu fánɡ , ér shì zhènɡ fǔ bānɡ zhù jiàn shè de 。
3. Đây không phải là nhà lầu dân làng tự xây, mà là nhà do chính phủ giúp đỡ xây dựng.

村民 cūn mín
Có nghĩa là dân làng..

楼房 lóu fánɡ
có nghĩa là nhà lầu.

Xem thêm:  100 câu giao tiếp tiếng hoa sử dụng hằng ngày

政府 zhènɡ fǔ
có nghĩa là chính phủ, chính quyền.

建设 jiàn shè
có nghĩa là xây dựng, kiến thiết.

4. 有时弯曲不是屈服,而是为了生存和发展。
4. yǒu shí wān qū bú shì qū fú ér shì wèi le shēnɡ cún hé fā zhǎn 。
4. Có lúc mềm dẻo không phải là khuất phục, mà là vì sinh tồn và phát triển.

弯曲 wān qū
có nghĩa là uốn khúc, mềm dẻo.

屈服 qū fú
có nghĩa là khuất phục

生存 shēnɡ cún
có nghĩa là sinh tồn

发展 fā zhǎn
có nghĩa là phát triển.
********************************
Chúc các bạn học vui vẻ!

Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây: